भेद trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ भेद trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ भेद trong Tiếng Ấn Độ.
Từ भेद trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là phương sai, sự khác biệt, sự khác nhau, khác biệt, dị biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ भेद
phương sai
|
sự khác biệt(difference) |
sự khác nhau(difference) |
khác biệt(difference) |
dị biệt(difference) |
Xem thêm ví dụ
मेरे गुरदों को भेदता है,+ मेरे पित्त को ज़मीन पर उँडेल देता है। Đổ mật tôi ra trên đất. |
इस तरह उसने समर्पित व्यक्तियों को ऐसी भक्ति बनाए रखने का तरीक़ा प्रदर्शित करने के द्वारा, ‘ईश्वरीय भक्ति का भेद’ अनावृत किया।—१ तीमुथियुस ३:१६. Vì vậy ngài đã tiết lộ “sự mầu-nhiệm của sự tin-kính”, trình bày cách thức cho những người đã dâng mình để gìn giữ sự tin kính đó (I Ti-mô-thê 3:16). |
* यहोवा जिस बेहतरीन तरीके से अपने मकसद को पूरा करने का प्रबंध करेगा वह एक “पवित्र भेद” है और जैसे-जैसे सदियाँ बीतेंगी, यह भेद प्रकट होगा।—इफिसियों 1:10; 3:9, NW, फुटनोट। * Cách tuyệt diệu mà Đức Giê-hô-va điều hành mọi sự việc để thực hiện ý định của Ngài có liên quan đến “lẽ mầu-nhiệm” dần dần được tiết lộ qua nhiều thế kỷ.—Ê-phê-sô 1:10; 3:9, NW, cước chú. |
सिर्फ उन्हीं को परमेश्वर के वचन की गहरी समझ पाने की आशीष मिली। परमेश्वर की पवित्र शक्ति की मदद से वे इसमें “पूछ-पाछ और ढूंढ़-ढांढ़” कर सके और ऐसे भेद समझा सके जिन पर सदियों से मुहर लगी हुई थी। Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những bí mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm. |
(योना ४:१-८) जो दुःख योना को पेड़ के सूखने पर था उसे सही मायने में १,२०,००० नीनवेवासियों के लिए होना चाहिए था जो “अपने दहिने बाएं हाथों का भेद नहीं पहिचानते।”—योना ४:११. Giô-na cảm thấy nuối tiếc dây dưa, tình cảm này lẽ ra phải dành cho 120.000 người dân thành Ni-ni-ve không biết “phân-biệt tay hữu và tay tả” mới đúng (Giô-na 4:11). |
उदाहरण के लिए, कुछ देशों में जहाँ जाति-भेद के नाम पर खून-खराबा हुआ है वहाँ कई साक्षियों की हत्याएँ हुई हैं। Chẳng hạn, nhiều Nhân Chứng bị giết vì kỳ thị chủng tộc dã man ở một số nước. |
अगर उनके दिल में ज़रा भी जाति-भेद है तो क्या वे उसे मिटाएँगे और क्या वे अपने उन गैर-यहूदी भाई-बहनों को अपनाएँगे जिनका अभी-अभी बपतिस्मा हुआ है? Liệu họ có thể bỏ qua mọi thành kiến và chấp nhận những người dân ngoại mới báp-têm là anh em đồng đạo không? |
• यहोवा ने कैसे पवित्र “भेद” पर धीरे-धीरे रोशनी डाली? • Đức Giê-hô-va dần dần tiết lộ “lẽ mầu-nhiệm” như thế nào? |
अगर किसी मामले को भेद रखना है तो यह ज़रूरी है कि उसमें शामिल सभी को साफ-साफ बताया जाए कि उस मामले को कब और कैसे ज़ाहिर किया जाएगा। Tuy nhiên, trong trường hợp như thế, điều quan trọng là nên giải thích cho những người trong cuộc biết khi nào và bằng cách nào tiết lộ vấn đề. |
दो आशावादी भेदिए Hai người do thám lạc quan |
इसलिए प्रेरित पौलुस ने अपने मसीही भाई-बहनों को याद दिलाया: ‘तुझ में और दूसरे में कौन भेद करता है? Do đó, sứ đồ Phao-lô nhắc nhở các anh em tín đồ Đấng Christ: “Ai phân-biệt ngươi với người khác? |
भेद का अर्थ सुनकर बेलशस्सर को क्या हुआ होगा और उसने क्या किया, और उसने शायद किस बात की उम्मीद की हो? Bên-xát-sa đã phản ứng như thế nào sau khi bí ẩn được giải, và có thể ông hy vọng gì? |
पवित्र भेद का पाँचवाँ पहलू क्या है, और कौनसे कार्य ने इसे प्रत्यक्ष किया? Đặc tính thứ năm của bí mật thánh hay sự mầu nhiệm là gì, và hoạt động nào làm hiện rõ đặc tính đó? |
जिसे भेदा गया उसके लिए रोना (10-14) Than khóc vì đấng bị đâm (10-14) |
(1 तीमुथियुस 3:16) एक लंबे अरसे से यह एक रहस्य, एक भेद बना हुआ था कि क्या कोई यहोवा की तरफ अचूक खराई बनाए रख सकता है। (1 Ti-mô-thê 3:16 ) Có người nào giữ vững lòng trung kiên hoàn toàn đối với Đức Giê-hô-va không? Câu hỏi này từ lâu đã là một bí mật, một điều bí ẩn. |
यहाँ तक कि जिन देशों को विकसित माना जाता है, वहाँ भी जाति-भेद की वजह से अपराध बढ़ते जा रहे हैं। Ngay cả ở những nước “văn minh”, tội ác xuất phát từ óc kỳ thị chủng tộc dường như cũng ngày càng gia tăng. |
लेकिन हानून के हाकिमों ने उससे कहा कि दाऊद उसके साथ धोखा कर रहा है और उसने अपने राजदूतों को इस देश का भेद लेने के लिए भेजा है। इस पर हानून ने दाऊद के राजदूतों को पकड़ा, और उनकी आधी-आधी डाढ़ी मुड़वाकर और आधे वस्त्र, अर्थात् नितम्ब तक कटवाकर, उनको भेज दिया।” Nhưng Ha-nun bị các quan trưởng thuyết phục, cho rằng đây chỉ là mưu mẹo của Đa-vít để do thám thành, nên ông ta hạ nhục các tôi tớ của Đa-vít bằng cách cạo phân nửa râu và cắt áo của họ đến tận mông, rồi đuổi về”. |
यहोवा के साक्षी भी मानते हैं कि जाति-भेद की समस्या खत्म करने के लिए लोगों को शिक्षा देना ज़रूरी है। लेकिन उनका यह कहना है कि ऐसी शिक्षा सिर्फ परमेश्वर के वचन, बाइबल से ही दी जानी चाहिए। Nhân Chứng Giê-hô-va đồng ý rằng sự giáo dục là giải pháp, nhưng họ đặc biệt đề nghị sự giáo dục dựa vào Lời Đức Chúa Trời. |
फिर यह बड़ा नगर नीनवे, जिस में एक लाख बीस हजार से अधिक मनुष्य हैं जो अपने दहिने बाएं हाथों का भेद नहीं पहिचानते, और बहुत घरैलू पशु भी उस में रहते हैं, तो क्या मैं उस पर तरस न खाऊं?”—योना ४:६, ७, ९-११. Còn ta, há không đoái-tiếc thành lớn Ni-ni-ve, trong đó có hơn mười hai vạn người không biết phân-biệt tay hữu và tay tả, lại với một số thú-vật rất nhiều hay sao?” (Giô-na 4:6, 7, 9-11). |
मगर ज़्यादातर जादू-विद्या सीखनेवालों के लिए विचारों में यह मत-भेद कोई समस्या नहीं हैं। Đối với nhiều người, sự mâu thuẫn không là vấn đề. |
(प्रेरितों 20:28) मसलन, कलीसिया की भलाई की खातिर वे शायद कलीसिया के कुछ इंतज़ामों की बारीकियों या कुछ ज़िम्मेदारियों में की गयी फेरबदल को किसी खास समय तक भेद रखने का फैसला करें। (Công-vụ 20:28) Chẳng hạn, vì nghĩ đến lợi ích của hội thánh, họ có thể quyết định giữ kín những chi tiết của một số sắp đặt hoặc những thay đổi trách nhiệm trong hội thánh cho tới một thời điểm xác định. |
(2 तीमुथियुस 3:1-5) सालों से बुरा सलूक, जाति-भेद या लोगों की घृणा सहने की वजह से, इनके मन में यह बात बैठ चुकी है कि उनका कोई मोल नहीं और वे किसी के प्यार के लायक नहीं। (2 Ti-mô-thê 3:1-5) Khi bị ngược đãi, kỳ thị chủng tộc, hoặc thù ghét nhiều năm, những người như thế có thể nghĩ rằng họ vô giá trị hoặc không đáng được yêu thương. |
लेकिन परमेश्वर के पवित्र भेद में और भी कुछ शामिल है। Nhưng bí mật thánh hay sự mầu nhiệm của Đức Chúa Trời còn nhiều hơn nữa. |
यहाँ १ तीमुथियुस ३:१६ में, वह यह कहकर इस पवित्र भेद के छः पहलुयों का वर्णन करते हैं: “वह [१] जो शरीर में प्रगट हुआ, [२] आत्मा में धर्मी ठहरा, [३] स्वर्गदूतों को दिखाई दिया, [४] अन्यजातियों में उसका प्रचार हुआ, [५] जगत में उस पर विश्वास किया गया, [६] और महिमा में ऊपर उठाया गया।” Nơi I Ti-mô-thê 3:16, ông mô tả sáu khía cạnh của bí mật thánh hay sự mầu nhiệm nầy: “Đấng [1] đã được tỏ ra trong xác-thịt, thì [2] đã được xưng công-bình trong thể thần linh, [3] được thiên-sứ trông thấy, [4] được giảng ra cho dân ngoại, [5] được thiên-hạ tin-cậy, [6] được cất lên trong sự vinh-hiển” (NW). |
दो विश्वयुद्धों के दौरान, जब राष्ट्र आपसी मत-भेद की वजह से लड़ रहे थे, तो पादरियों ने भी अपने चर्च के सदस्यों को युद्ध में भाग लेने, यहाँ तक कि अपने ही धर्म के लोगों को मार डालने के लिए उकसाया। Trong cả hai cuộc thế chiến, họ khuyến khích giáo dân lao vào những cuộc xung đột giữa các nước cho dù phải chém giết cả những người cùng đạo. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ भेद trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.