भाइ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ भाइ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ भाइ trong Tiếng Ấn Độ.
Từ भाइ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là anh, em, em trai, anh trai, anh em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ भाइ
anh(brother) |
em(brother) |
em trai(brother) |
anh trai(brother) |
anh em(brother) |
Xem thêm ví dụ
• बुढ़ापे की मार सहनेवाले भाई-बहनों के लिए हम प्यार और परवाह कैसे दिखा सकते हैं? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
भाई स्विंगल ने कहा: “यहाँ आकर उपदेश सुनने में काफी समय बिताने से हम और भी ज़्यादा नम्र हो जाते हैं। आप जब यहाँ से जाते हैं तब आप यहोवा का गुणगान करने के लिए और भी बेहतर रूप से काबिल होते हैं।” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
18 फिर मूसा अपने ससुर यित्रो+ के पास गया और उससे कहा, “मैं मिस्र जाने की इजाज़त चाहता हूँ ताकि जाकर देखूँ कि मेरे भाई खैरियत से हैं या नहीं।” 18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”. |
एक जवान भाई ने कहा: “मेरी दोस्ती कुछ ऐसे साक्षियों से थी जो अविश्वासियों के साथ डेटिंग करते थे। Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài. |
वह पायनियर भाई उस स्त्री से एक बार फिर मिला मगर बाज़ार में, और वह स्त्री उसे देखकर बेहद खुश हुई। Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
लेकिन भाई, चाहे तो कभी-कभी अलग-से ऐसे सवाल पूछ सकता है जिनसे भाई-बहनों को खुद के विचार बताने और चर्चा के विषय पर गहराई से सोचने का बढ़ावा मिले। Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu. |
मैं तुम्हारे भाई से प्यार, मुझे एक फोन कर देना. Tôi quý cậu người anh em hãy gọi lại cho tôi |
कई बाइबल विद्यार्थियों ने प्रचार में पहली बार तब हिस्सा लिया जब उन्होंने पिलग्रिम भाई के जन भाषण के लिए लोगों को परचे बाँटे। Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
एक दिन ऐसा आएगा जब धरती पर जीनेवाले सभी लोग एक-दूसरे के भाई-बहन होंगे और एकता में रहकर सच्चे परमेश्वर की उपासना करेंगे, जो हम सभी का पिता है। Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người. |
जब प्रेरित पौलुस रोम में कैद था, तो उसने मसीही भाई-बहनों से अपने लिए प्रार्थना करने की गुज़ारिश की। Khi bị tù ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô đã khiêm nhường xin anh em tín đồ Đấng Christ cầu nguyện cho ông. |
भाग्यवश मेरे और मेरे छोटे भाई के लिए, इसका खुशनुमा अंत हुआ । Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu. |
अपने माँ-बाप और मंडली के भाई-बहनों की मदद से यह बहन पायनियर सेवा का अपना लक्ष्य हासिल कर पायी। Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều. |
उन दिनों भाई जोसेफ रदरफर्ड, प्रचार काम की निगरानी कर रहे थे और वे अधिवेशन में दोपहर के भोजन के अंतराल में मुझसे बात करना चाहते थे। Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi. |
लेकिन हम भाई-बहनों को यह बढ़ावा नहीं दे रहे हैं कि वे यह सोचकर कोई खास शिक्षा या ट्रेनिंग पाने की कोशिश करें कि इससे उनके बेथेल बुलाए जाने की गुंजाइश बढ़ जाएगी। Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên. |
7 हां, मैं तुम्हें ये बातें बताऊंगा यदि तुम उन्हें सुनने में सक्षम हो; हां, मैं तुम्हें उस भयावह नरक के बारे में बताऊंगा जो तुम्हारे और तुम्हारे भाई के समान हत्यारे लोगों का आसरा है, इससे बचने के लिए केवल तुम्हें पश्चाताप करना होगा और अपने हत्यावाले इरादे को छोड़ना होगा, और अपनी सेनाओं के साथ अपने प्रदेशों में लौटना होगा । 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
माँ के लिए यह सबसे मुश्किल वक्त था, सिर्फ इसलिए नहीं कि उन्हें पिताजी की कमी महसूस हो रही थी, पर इसलिए क्योंकि उसे पता था कि बहुत जल्द मुझे और मेरे छोटे भाई को निष्पक्ष रहने की वजह से परीक्षा का सामना करना पड़ेगा। Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập. |
कई जगहों में भाइयों को डर था कि अगर श्वेत-अश्वेत भाई-बहन सभाओं के लिए इकट्ठा हुए, तो उनके राज-घरों को तहस-नहस कर दिया जाता। Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy. |
जब परमेश्वर ने कैन से अपने भाई हाबिल की हत्या करने का लेखा लिया तब उसका क्या हुआ? Điều gì đã xảy đến cho Ca-in khi Đức Chúa Trời buộc ông phải chịu trách nhiệm về tội giết em là A-bên? |
ज़ाओ ने कहा: “अगर हमारे पुर्तगाली भाई वहाँ रहकर यहोवा की वफादारी से सेवा कर सकते हैं तो हम क्यों नहीं कर सकते?” Anh João nói: “Nếu các anh em Bồ Đào Nha có thể sống và phụng sự Đức Giê-hô-va một cách trung thành ở đó, tại sao chúng ta lại không?” |
हम कैसे कह सकते हैं कि पौलुस हमेशा अपने भाइयों का साथ चाहता था? वह क्यों अपने भाई-बहनों की संगति में रहना पसंद करता था? Điều gì cho thấy Phao-lô rất muốn ở bên cạnh các anh em cùng đức tin, và tại sao ông muốn thế? |
सन् 1953 की गर्मियों में, मुझे दक्षिणी इलाके के अश्वेत भाई-बहनों की सर्किटों में ज़िला निगरान के तौर पर सेवा करने के लिए कहा गया। Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt. |
अपनी माँ के लिए प्रेम दिखाते हुए इसके अलावा मिशनरी काम के महत्त्व को समझते हुए, छोटे भाई ने कहा: “मैं अब बाल-बच्चेदार आदमी हूँ। Biểu lộ tình yêu thương đối với mẹ cũng như cảm nhận giá trị của công việc giáo sĩ, người em nói: “Hiện nay em có gia đình và con cái. |
(गलतियों 6:10) तो फिर आइए सबसे पहले देखें कि हम किन अलग-अलग तरीकों से अपने विश्वासी भाई-बहनों के लिए दया दिखा सकते हैं। (Ga-la-ti 6:10) Vậy, trước tiên hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể luôn biểu lộ lòng thương xót đối với anh em cùng đức tin. |
मसीही भाई-बहन दूसरों का ढाढ़स कैसे बँधा सकते हैं? Làm thế nào những anh em đồng đạo có thể là nguồn khích lệ quý báu cho chúng ta? |
मगर हाँ, यहाँ एक बात ध्यान में रखना ज़रूरी है कि जब कोई ऐसे किसी मामले में निजी फैसला करता है जिनके लिए परमेश्वर ने कोई उसूल या नियम नहीं दिए, तो उन मामलों में अपने मसीही भाई-बहनों पर अपने विवेक के फैसले थोपना सही नहीं होगा।—रोमियों 14:1-4; गलतियों 6:5. Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ भाइ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.