बेसब्री trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बेसब्री trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बेसब्री trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बेसब्री trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tính thiếu kiên nhẫn, sự thiếu kiên nhẫn, tính nóng vội, tính hay sốt ruột, sự không kiên tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बेसब्री

tính thiếu kiên nhẫn

(impatience)

sự thiếu kiên nhẫn

(impatience)

tính nóng vội

(impatience)

tính hay sốt ruột

(impatience)

sự không kiên tâm

(impatience)

Xem thêm ví dụ

हो सकता है शुरू-शुरू में हमें बाइबल पढ़ना और अध्ययन करना इतना अच्छा न लगे। लेकिन अगर इसके लिए हमारे अंदर लगन होगी, तो ज्ञान हमें “मनभाऊ लगेगा” और हम अध्ययन के लिए तय किए गए समय का बेसब्री से इंतज़ार करेंगे।—नीतिवचन 2:10,11.
Dù lúc đầu chúng ta không thích thú trong việc đọc Kinh Thánh và học hỏi cá nhân nhưng với sự kiên trì chúng ta sẽ thấy sự hiểu biết ‘làm vui-thích linh-hồn’ khiến chúng ta nóng lòng trông đợi buổi học.—Châm-ngôn 2:10, 11.
जी हाँ, ऐसी बहुत-सी वजहों से हमें अपने अधिवेशनों का बेसब्री से इंतज़ार रहता है!
Đúng vậy, chúng ta náo nức trông mong cho đến đại hội vì những lý do này và nhiều lý do khác nữa!
(नीतिवचन 13:12) सच पूछो तो हम सभी इस दुष्ट संसार के अंत का बेसब्री से इंतज़ार कर रहे हैं।
(Châm-ngôn 13:12) Thành thật mà nói, tất cả chúng ta đều trông mong thế gian ác này sớm chấm dứt.
बता नहीं सकता कि इस मुलाकात का कितना बेसब्री से इंतज़ार किया है ।
Không thể nói rằng tôi mong chờ đến lúc này như thế nào đâu.
(इफिसियों 3:3-6) इसे मद्देनज़र रखते हुए क्या हमारे पास बेसब्र होने या जल्दबाज़ी करने की कोई वज़ह है?
(Ê-phê-sô 3:3-6) Vậy chúng ta có lý do gì để mất kiên nhẫn không?
हम उस दिन का बेसब्री से इंतज़ार करते हैं जब चरनोबल के करीब, हमारे प्यारे घर के आस-पास का इलाका फिर से सुंदर हो जाएगा और खूबसूरत फिरदौस का एक हिस्सा बनेगा।”
Chúng tôi mong đợi đến lúc vùng đất quê hương tôi, gần thị trấn Chernobyl, được phục hồi từ tình trạng hiện nay và trở thành một phần của địa đàng tuyệt vời”.
(मत्ती २४:१४; प्रेरितों २०:२०) दिसंबर १९९६ में वह दिन भी आया जिसका वह बेसब्री से इंतज़ार कर रहा था, जब उसने यहोवा को अपने समर्पण का प्रतीक पानी के बपतिस्मे से दिया।
Vào tháng 12 năm 1996, ngày anh mong đợi từ lâu đã đến khi anh biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va bằng việc báp têm trong nước.
मुझे उस वक्त का बेसब्री से इंतज़ार है जब मैं उससे दोबारा नयी दुनिया में मिल पाऊँगा!
Tôi rất trông mong được gặp cô ấy khi cô ấy sống lại!
हमारे लिए ऐसे कौन-से इंतज़ाम किए गए हैं, जिनका हमें बेसब्री से इंतज़ार है?
Có sự sắp đặt hào hứng nào được thực hiện?
साल-दर-साल, संसार भर में यहोवा के आज के उपासक ज़िला अधिवेशनों में बड़ी तादाद में इकट्ठा होने का बेसब्री से इंतज़ार करते हैं।
1 Mỗi năm, những người thờ phượng Đức Giê-hô-va thời nay trên khắp thế giới nóng lòng mong đợi cuộc kết hợp đông đảo tại các hội nghị địa hạt.
19 हमें पूरा भरोसा है कि हमारा छुटकारा निकट है! हमें उस दिन का बेसब्री से इंतज़ार है जब यहोवा, बीमारी और मौत का नामो-निशान मिटा देगा।
19 Tin chắc sự giải cứu đã gần kề, chúng ta háo hức chờ đợi ngày mà Đức Giê-hô-va xóa bỏ bệnh tật và sự chết.
नौकरी के पहले दिन वह बेसब्री से इस इंतज़ार में है कि कब उसका मालिक उसे कुछ हिदायतें देगा।
Anh mong được bắt tay vào việc đầu tiên và xem trọng công việc.
किन अहम घटनाओं के घटने का परमेश्वर के लोग बेसब्री से इंतज़ार कर रहे हैं?
Dân tộc Đức Chúa Trời trông mong đến cao điểm của những biến cố nào?
अधिवेशनों में आपको किस बात का बेसब्री से इंतज़ार रहता है? और क्यों?
Bạn mong chờ điều gì tại các hội nghị, và tại sao?
(उत्पत्ति 31:30; भजन 84:2) सचमुच, यहोवा पुनरुत्थान करने के लिए कितनी बेसब्री से इंतज़ार करता होगा।
Trong nguyên ngữ, câu được dịch là “ngài sẽ mong mỏi” nói lên niềm khát khao và trông đợi chân thành của Đức Chúa Trời (Sáng thế 31:30; Thi thiên 84:2).
17 हमें उस दिन का बेसब्री से इंतज़ार है, जब इब्लीस के हमलों से हमें पूरी तरह छुटकारा मिलेगा।
17 Chúng ta trông mong ngày Đức Giê-hô-va hoàn toàn giải cứu tôi tớ Ngài khỏi sự tấn công của Ma-quỉ.
मुझे उस पल का बेसब्री से इंतज़ार है जब मैं नयी दुनिया में उनके चेहरे देख पाऊँगा।
Tôi mong mỏi được thấy gương mặt hai con trong địa đàng!
कुछ वक्त के बाद, आप पाएँगे कि लोग आपका भाषण सुनने का बेसब्री से इंतज़ार करते हैं, क्योंकि उन्हें यकीन है कि वे आपके भाषण से ज़रूर कुछ ऐसी बात सीखेंगे जिससे उन्हें वाकई फायदा होगा।
Với thời gian, bạn sẽ thấy rằng cử tọa trông chờ bài giảng của bạn, tin chắc mình sẽ nghe được một điều thật sự lợi ích.
क्या आप बुराई के अंत का बेसब्री से इंतज़ार कर रहे हैं?
Bạn có mong muốn điều gian ác chấm dứt không?
19 हमें उस समय का बेसब्री से इंतज़ार है, जब इस दुष्ट संसार की दर्दनाक पीड़ाएँ नहीं रहेंगी!
19 Cho đến lúc ấy, chúng ta vẫn phải tiếp tục đối phó với những cảnh khốn khổ của thế gian hung ác này.
सो, उसने ऐसा ही किया और इसके द्वारा दिखाया कि उसे परमेश्वर के वादे के पूरा होने का बेसब्री से इंतज़ार है। उसके विश्वास और बलिदान से यहोवा खुश हुआ।
A-bên dâng món quà quan hệ đến sự sống và huyết cho Nguồn sự sống, cũng như là dấu hiệu cho thấy lòng tha thiết mong mỏi và đợi chờ lời hứa Đức Giê-hô-va được thành sự thật.
(भजन 34:10) मुझे उस दिन का बेसब्री से इंतज़ार है जब यशायाह 35:6 की भविष्यवाणी हकीकत बन जाएगी: “तब लंगड़ा हरिण की सी चौकड़िया भरेगा।”
(Thi-thiên 34:10) Tôi háo hức chờ đợi thời kỳ khi lời tiên tri nơi Ê-sai 35:6 được ứng nghiệm: “Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai”.
आप किस बात का बेसब्री से इंतजार कर रहे हैं?
Bạn trông mong điều gì ở tương lai?
“राज के बेटे” उस दिन का बड़ी बेसब्री से इंतज़ार कर रहें हैं जब उन्हें स्वर्गीय इनाम मिलेगा। पर हम सभी को वफादार रहना है और अंत तक चमकते रहना है।
“Con-cái nước thiên-đàng” mong đợi phần thưởng trên trời, nhưng tất cả chúng ta phải giữ trung thành, chiếu sáng cho đến cuối cùng.
4 हर हफ्ते अध्ययन कीजिए: परिवार का अध्ययन हर हफ्ते बिना नागा होना चाहिए और परिवार के सभी लोगों को इसका बेसब्री से इंतज़ार करना चाहिए।
4 Học mỗi tuần: Cuộc học hỏi Kinh Thánh gia đình phải cho đều đặn và sao cho các thành viên trong gia đình háo hức muốn tham dự.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बेसब्री trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.