beisli trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beisli trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beisli trong Tiếng Iceland.
Từ beisli trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cương, dây hãm, hàm thiếc, sự kiềm chế, dây cương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beisli
cương(bridle) |
dây hãm(bridle) |
hàm thiếc
|
sự kiềm chế(bridle) |
dây cương(bridle) |
Xem thêm ví dụ
Líkt og segir í Jakobsbréfinu 3:3: „Ef vér leggjum hestunum beisli í munn, til þess að þeir hlýði oss, þá getum vér stýrt öllum líkama þeirra.“ Như Gia Cơ 3:3 dạy: “Chúng ta tra hàm thiếc vào miệng ngựa, cho nó chịu phục mình, nên mới sai khiến cả và mình nó được.” |
Dóttirin hafði orðið fyrir því að dýru beisli fyrir hest hafði verið stolið frá henni. Con gái bà bị người ta ăn cắp một khớp ngựa đắt tiền. |
Þegar allt kemur til alls er hægt að hafa stjórn á hesti með beisli og méli, og með litlu stýri getur stýrimaður jafnvel stjórnað stóru skipi í hvössum vindi. Nói cho cùng, nhờ cương và hàm thiếc, chúng ta có thể khiến cho ngựa đi theo hướng mình muốn, và nhờ một bánh lái nhỏ, một người lái thuyền có thể lái ngay cả một thuyền lớn bị gió mạnh đánh dạt. |
Við ættum engu að síður gera okkar besta til að hafa taumhald á tungunni rétt eins og reiðmaður notar beisli til að hafa stjórn á hesti. Tuy thế, như kỵ mã dùng dây cương để điều khiển ngựa, chúng ta cũng cần cố gắng hết sức để kiềm giữ lưỡi mình. |
Táknrænt séð gengur blóð út af vínþrönginni svo að tók upp undir beisli hestanna, 1600 skeiðrúm — um 300 kílómetra — þar frá! Theo nghĩa bóng, máu trong thùng chảy ra cao đến cương ngựa và lan ra một quãng dài một ngàn sáu trăm dặm—khoảng 300 km! |
Eitt lykilatriði í því að stjórna hesti eru aktygi og beisli. Một phần cần thiết của việc điều khiển và hướng dẫn một con ngựa là một bộ yên cương và hàm thiếc ngựa. |
Hver var samlíking afa við aktygi og beisli? Ông ngoại tôi đã so sánh bộ yên cương và hàm thiếc ngựa với điều gì? |
Hraðar en við getum sagt það, allt aðila voru yfir girðingar, sem gerir öllum hraða fyrir björg, en Michael, kasta sér af hesti sínum, og festingu á beisli á vagninum, tók akstur það hratt í burtu. Nhanh hơn chúng ta có thể nói, toàn Đảng, toàn dân đã được qua hàng rào, làm cho tất cả với tốc độ những tảng đá, trong khi Michael, ném mình ra khỏi con ngựa của mình, và buộc các bridle để cỗ xe, bắt đầu lái xe nhanh chóng. |
En lærisveinninn Jakob segir að „ef vér leggjum hestunum beisli í munn“ fari þeir hlýðnir þangað sem við beinum þeim. Tuy nhiên, môn đồ Gia-cơ nói rằng “[nếu] chúng ta tra hàm-thiếc vào miệng ngựa”, nó sẽ tuân lời đi nơi mà chúng ta muốn nó đi. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beisli trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.