बेगुनाही trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बेगुनाही trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बेगुनाही trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बेगुनाही trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là người vô tội, tính không hại, tính không có hại, sự vô tội, người ngây thơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बेगुनाही
người vô tội(innocence) |
tính không hại(innocence) |
tính không có hại(innocence) |
sự vô tội(innocence) |
người ngây thơ(innocence) |
Xem thêm ví dụ
“मैं जानता हूँ मैं बेगुनाह हूँ” (18) “Tôi biết rằng tôi đúng” (18) |
क्योंकि चोरी करना एक बड़ा अपराध है इसलिए चोर एक अपराधी होता जबकि घर-मालिक बेगुनाह होता। Chủ nhà là nạn nhân vô tội đối với trọng tội này. |
31 राजा ने कहा, “ठीक है। वह जैसा कहता है वैसा ही कर। उसे वहीं मार डाल और उसकी लाश ले जाकर दफना दे। उसने बेगुनाहों का खून बहाकर मुझ पर और मेरे पिता के घराने पर जो दोष लगाया है उसे दूर कर। 31 Vua bảo: “Hãy làm theo điều hắn nói. Hãy giết và chôn hắn, hãy cất khỏi ta và nhà cha ta máu mà Giô-áp đã vô cớ làm đổ ra. |
फिर अब क्यों तू बेवजह दाविद को मार डालना चाहता है और एक बेगुनाह का खून अपने सिर लेना चाहता है?” Vậy tại sao ngài lại phạm tội nghịch cùng máu vô tội mà giết Đa-vít cách vô cớ?”. |
मपीबोशेत बेगुनाह साबित हुआ (24-30) Mê-phi-bô-sết chứng tỏ là vô tội (24-30) |
22 मेरे परमेश्वर ने अपने स्वर्गदूत को भेजकर शेरों का मुँह बंद कर दिया+ और उन्होंने मुझे कुछ नहीं किया। + ऐसा इसलिए हुआ क्योंकि मैं परमेश्वर के सामने बेगुनाह हूँ और हे राजा, मैंने तेरा भी कुछ बुरा नहीं किया।” 22 Đức Chúa Trời của hạ thần đã sai thiên sứ ngài bịt miệng sư tử+ nên chúng không làm hại hạ thần,+ vì hạ thần vô tội trước mặt Đức Chúa Trời; hạ thần cũng chẳng làm gì sai trái với ngài, thưa bệ hạ”. |
मैं जानता हूँ मैं बेगुनाह हूँ। Tôi biết rằng tôi đúng. |
ये न्यायी और शासक स्वार्थ में अंधे हो चुके थे। वे घूस लेते थे, उपहारों के पीछे भागते थे, चोरों के साथी थे और ज़ाहिर है कि वे इन्हीं अपराधियों की रक्षा करते थे, जो बेगुनाहों पर ज़ुल्म ढाते थे। Đúng vậy, các quan án và những người lãnh đạo quá bận rộn lo quyền lợi riêng—kiếm hối lộ, đòi quà cáp, và toa rập với kẻ trộm cắp, hẳn là bao che kẻ phạm pháp trong khi để mặc nạn nhân khổ sở. |
क्या संयुक्त राष्ट्र लड़ाई के शस्त्रों को फिर से हाथ में उठाने से और फिर से बेगुनाह लोगों का खून बहाने से इस दुनिया को रोक सकता है? Liên Hiệp Quốc có thể nào chặn đứng việc tái vũ trang thế giới bằng các chiến cụ tàn ác không? |
23 रोमी अदालतों में काले पत्थर का मतलब था कि एक इंसान सज़ा के लायक है जबकि श्वेत या सफेद पत्थर का मतलब था कि वह बेगुनाह है। 23 Trong các tòa án La Mã, hòn sỏi đen tượng trưng bị kết án, trong khi hòn sỏi trắng tượng trưng được tha bổng. |
वह पूछता है: “भला एक ऐसे ईश्वर के वजूद पर कोई कैसे यकीन करे जो करोड़ों बेगुनाहों को मरते हुए और पूरी-की-पूरी जाति का कत्लेआम होते हुए यूँ ही देखता रहता है और ऐसे हादसों को रोकने के लिए कुछ भी नहीं करता?” Ông hỏi: “Quả thật, có thể nào tin nơi một Đức Chúa Trời cứ đứng nhìn một cách bất lực trong khi hàng triệu người vô tội chết và nhiều nhóm người khác trên thế giới bị thảm sát, mà chẳng làm gì để ngăn chặn?” |
मेरी बेगुनाही के मुताबिक इनाम दे जो उसने अपनी आँखों से देखी है। Tùy theo sự trong sạch con trước mặt ngài. |
+ इस जगह किसी बेगुनाह का खून मत बहाओ। + Đừng làm đổ máu vô tội tại nơi này. |
7 तुम झूठे इलज़ाम से दूर रहना। किसी बेगुनाह और नेक इंसान को मार न डालना क्योंकि ऐसा दुष्ट काम करनेवाले को मैं हरगिज़ निर्दोष नहीं ठहराऊँगा। 7 Hãy tránh xa lời buộc tội giả dối, chớ giết người vô tội và người công chính, vì ta sẽ chẳng tuyên bố kẻ gian ác là công chính. |
नात्ज़ी यातना शिविरों में जो बेगुनाह बंदी बनाए गए थे, उनकी रिहाई की याद में मनायी जानेवाली पचासवीं वर्षगाँठ के बारे में, 26 जनवरी सन् 1995 के द न्यू यॉर्क टाइम्स में एक लेख छापा गया। Lễ kỷ niệm lần thứ 50 ngày giải phóng những nạn nhân vô tội bị giam cầm trong các trại tử tù của Quốc Xã gợi lên lời bình luận trên đây trong bài xã luận trên tờ The New York Times số ra ngày 26-1-1995. |
25 ‘शापित है वह इंसान जो किसी बेगुनाह को मार डालने के लिए घूस लेता है।’ 25 ‘Đáng rủa sả thay kẻ nào nhận hối lộ để giết người vô tội’. |
इस तरह नरमी से जवाब देने से परमेश्वर के साथ उनका रिश्ता बरकरार रहा और कई बेगुनाहों की जान बच गयी। Lời đáp đó đã giúp gìn giữ mối quan hệ của họ với Đức Chúa Trời và không ai bị thiệt mạng. |
8 इसलिए हे यहोवा, तू अपने लोगों को, इसराएलियों को इसके लिए ज़िम्मेदार मत ठहरा जिन्हें तू छुड़ाकर लाया है+ और उस बेगुनाह के खून का दोष अपने इसराएली लोगों से मिटा दे।’ 8 Ôi Đức Giê-hô-va, xin đừng gán tội này cho dân Y-sơ-ra-ên của ngài, là dân mà ngài đã chuộc,+ và đừng để tội làm đổ máu vô tội ở lại trong dân Y-sơ-ra-ên của ngài’. |
आजकल की लड़ाइयों में ऐसा नहीं होता, क्योंकि सैनिकों से ज़्यादा बेगुनाह नागरिक मारे जाते हैं। Những người vô tội sẽ không bị hại, khác với điều rất thường xảy ra trong các cuộc chiến của con người, trong đó, số thường dân bị thương vong cao hơn số binh sĩ. |
और अपनी बेदाग ज़िंदगी का सबूत देते हुए, मानो उसने अपनी बेगुनाही के दस्तावेज़ पर “दस्तखत” कर दिए। Gióp mời bất cứ người nào muốn kiện cáo ông đưa sự kiện ra trước mắt Đức Chúa Trời, và như thể ông dùng ‘dấu-hiệu ông ký’ để chứng minh đời sống của ông. |
तो वह वहाँ गया और उसने न जाने कितने रोज़ तन्हाई में बिताए और उसने फ्रेंच सरकर को अनगिनत खत लिखे इसी दलील के साथ कि वे उसके मुकदमें को फिरसे लड़े ताकि उसकी बेगुनाही साबित हो Thế là ông bị đẩy ra đó, và trong suốt những ngày đơn độc, ông đã viết thư cho chính phủ Pháp, hết lá này đến lá khác, cầu xin họ điều tra lại vụ việc để thấy được ông vô tội. |
उसने बूशे परिवार की बेगुनाही के सबूतों को ठुकरा दिया और सरकारी वकील की दलीलों को माना कि उस परचे से नफरत की आग भड़कायी जा रही है, इसलिए बूशे परिवार को दोषी माना जाए। Ông đồng ý với lời cáo buộc cho rằng tờ chuyên đề mang tính kích động, và do đó cha con anh Boucher phải bị kết án. |
(२ कुरिन्थियों ६:४, ८, NHT) जब कभी संभव हो, वे देश के अधिकारियों और अदालतों के सामने अपना मुकदमा पेश करते हैं ताकि अपने बेगुनाह होने का सबूत दे सकें। Khi có thể được, họ trình vấn đề lên giới thẩm quyền hoặc tòa án để chứng tỏ họ vô tội. |
वह हमेशा अपने को बेगुनाह कहते आये हैं। Hắn còn nói rằng mình thường hay xấu hổ trước các cô gái. |
आज से करीब दो हज़ार साल पहले, बसंत के मौसम में एक दिन, एक बेगुनाह पर मुकद्दमा चलाया गया। उसे ऐसे जुर्मों के लिए मुजरिम करार दिया गया जो उसने कभी किए ही नहीं थे। और उसे तड़पा-तड़पाकर मार डाला गया। VÀO một ngày xuân cách đây gần 2.000 năm, có người đàn ông vô tội bị xét xử, bị kết án về những tội người không bao giờ phạm, và sau đó bị tra tấn đến chết. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बेगुनाही trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.