방영하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 방영하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 방영하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 방영하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là truyền hình, phát thanh, truyền thanh, gieo rắc, quảng bá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 방영하다
truyền hình(televise) |
phát thanh(broadcast) |
truyền thanh(broadcast) |
gieo rắc(broadcast) |
quảng bá(broadcast) |
Xem thêm ví dụ
저는 지난 12년간 무대 바로 앞 자리에서 이 분들같은 수백 명의 대단한 TED 강연자들의 강연을 들었고 황금시간대에 방영할 강연을 준비하는 걸 도왔고 위대한 강연의 비결을 그들에게서 직접 배웠기 때문입니다. vì suốt 12 năm qua, tôi đã có chỗ ngồi thuận lợi, lắng nghe hàng trăm diễn giả bậc thầy của TED, như những người này. |
원래는 1996년 프랑스에서 방영되었다. Điều này đã từng xảy ra với Pháp vào năm 1986. |
1998년 11월에 프랑스 루비에에 있는 여호와의 증인의 지부 시설인 베델의 모습이 나오는 다큐멘터리 프로가 프랑스 국영 텔레비전에서 방영되었습니다. Vào tháng 11 năm 1998, đài truyền hình quốc gia Pháp chiếu một phim tài liệu về hình ảnh nhà Bê-tên, cơ sở chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va tọa lạc tại Louviers, Pháp. |
1948년 6월 4일 마닐라에서 지역 방송국 KZAS (현재의 DZAS)을 통해 첫 방영이 이루어졌다. Việc phát sóng đầu tiên đã đi vào hoạt động tại Manila ngày 04 tháng 6 năm 1948 trên KZAS trạm địa phương (nay là DZAS). |
악귀들은 또한 상업 방영 프로, 영화, 비디오를 이용하여 가르칩니다. Chúng cũng dùng đến các chương trình quảng cáo trên truyền hình, phim ảnh và băng video để dạy dỗ nữa. |
2007년 4월 23일부터 2008년 10월 12일까지 《한나 몬타나》의 두 번째 시즌이 방영되었다. Mùa thứ hai của Hannah Montana lên sóng từ 23 tháng 4 năm 2007 đến 12 tháng 10 năm 2008. |
크리스탈이 유방암에 걸리는 내용이 방영된 뒤로, 75,000명 이상의 젊은 여성들이 유방조영술 검사를 받기도 했습니다. Và khi đó, trên màn ảnh, Crystal bị ung thư vú, hơn 75,000 phụ nữ trẻ đã đi chụp tia X vú. |
전 NBC에서 방영한 '세이브 바이 더 벨: 더 뉴 클래스'에 위즐 와이젤 역으로 출연했어요. Đó là một chương trình trên NBC: "Saved by the Bell: The New Class." |
얼마 전, 이제 곧 MTV에서 방영될 프로의 한 장면으로서, 저도 비슷한 실험을 시도했었는데요. Một khoảng thời gian trước, trong một chương trình TV sắp công chiếu trên MTV, tôi đã thử thể hiện màn biểu diễn này được biết đến với cái tên tầm nhìn thứ hai. |
그 프로그램의 나쁜 영향을 고려해서, 장로들은 두 군데 텔레비전 방송국을 찾아가, 돈을 지불하겠으니 「여호와의 증인—그 이름을 지닌 조직」과 「성서—사실과 예언의 책」 비디오를 방영해 달라고 하였습니다. Vì hiệu quả tác hại của chương trình đó, các trưởng lão quyết định đến thăm hai đài ti-vi, và chịu trả tiền để họ chiếu cho công chúng xem hai cuốn video Jehovah’s Witnesses—The Organization Behind the Name (Nhân-chứng Giê-hô-va—Tổ chức nằm sau danh hiệu) và The Bible—A Book of Fact and Prophecy (Kinh-thánh—Sách ghi lại sự kiện có thật và lời tiên tri). |
직접 녹화 또는 녹음했더라도 콘텐츠를 상업적으로 사용하는 데 필요한 대부분의 권한은 원본 제작자나 저작자(예: TV에서 방영되는 TV 프로그램의 제작자)가 보유할 수 있습니다. Mặc dù có thể bạn đã tự ghi âm nội dung nào đó nhưng người sáng tạo hoặc tác giả thực sự của nội dung chính đang được ghi âm (ví dụ: nhà sản xuất chương trình truyền hình đang được trình chiếu trên TV) sẽ giữ nhiều quyền cần thiết để khai thác nội dung này cho mục đích thương mại. |
TV5MONDE(프랑스어: TV5MONDE)는 프랑스어로 방영되는 글로벌 텔레비전 방송국이다. TV5MONDE (phát âm tiếng Pháp: ; trước đây được gọi là TV5) là một mạng lưới truyền hình toàn cầu, chủ yếu các chương trình là sử dụng tiếng Pháp. |
동영상 접근성 관련법(Communications and Video Accessibility Act)을 위반했다는 통지를 받았다면 업로드한 동영상이 원래 TV에서 자막과 함께 방영된 경우입니다. Nếu nhận được thông báo rằng video của bạn vi phạm Đạo luật Tiếp cận Truyền thông và Video, thì có khả năng bạn đã tải nội dung ban đầu được phát trên truyền hình có phụ đề lên. |
그들은 티비에 무엇이 방영되고 있는지에 관해 이야기를 하는 경향이 있습니다. 그래서 이사람은 매스 미디아와 소셜미디아를 연결하는 Vì vậy người này là một liên kết quan trọng trong việc kết nối phương tiện truyền thông và phương tiện xã hội với nhau. |
2013년 11월 23일에는 드라마 <닥터 후>의 방영 50주년을 기념하여 구글 로고가 간단하게 플레이해볼 수 있는 닥터 후 게임으로 바뀌었다. Vào ngày 23 tháng 11 năm 2013, logo của Google được đổi thành một trò chơi Doctor Who đơn giản để vinh danh kỷ niệm thứ 50 của chương trình. |
두 여배우가 키스하는 장면은 앞으로 텔레비전 뉴스에 여러 차례 방영되고 인터넷에서 수많은 조회 건수를 기록하게 될 것입니다. Nhiều ngày sau, đoạn phim về nụ hôn ấy được phát đi phát lại trên các bản tin truyền hình và thu hút hàng triệu lượt truy cập trên Internet. |
추가 시즌은 1년뒤이고 상황을 검토한 이후에 방영할 예정이다. Địa điểm xây dựng được kiểm duyệt và phê chuẩn một năm sau đó. |
전세계로 방송할 거고요 이미 미국과 터키에서는 방영계획이 잡혔습니다 벤 10, 스파이더맨, 스타워즈 : 클론워즈 등의 팀에서 일했던 헐리웃 작가들이 스토리를 제작한 고화질의 3D CG애니메이션입니다. Đó là CGI 3D, sẽ có chất lượng rất cao, được viết ở Hollywood bởi tác giả Ben 10 và Người Nhện và Star Wars: Clone Wars. |
“볼리비아의 야퀴바에서는, 그 곳의 어느 복음 전도 단체가 텔레비전 방송국으로 하여금 배교자들이 제작한 것임이 분명한 필름을 방영하게 하였습니다. “Tại Yacuiba, Bolivia, một nhóm Tin Lành sắp xếp với đài ti-vi để chiếu một phim chắc hẳn do bọn bội đạo sản xuất. |
졸업을 하자마자 저는 고향으로 다시 돌아왔어요. 그리고 저의 첫 연기는 오전에 방영되는 드라마의 엑스트라역이었지요. Sau khi tốt nghiệp, tôi trở về nhà, và vai diễn đầu tiên của tôi là vai phụ trong một bộ phim truyền hinh. |
저는 주로 아프가니스탄과 아랍 에미리트를 포함한 아랍 세계에 중점을 두고 얘기하겠습니다1⁄2 이들 TV 쇼들이 부족사회들을 바꾼 요인은 서양의 아이디어를 소개하는 것 뿐이 아니라 각 지역의 언어들과 통합되어 방영된 것에도 있습니다. Bây giờ thì tôi sẽ tập trung vào Afghanistan và thế giới Ả Rập cùng Các Tiếu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất, làm thế nào mà họ đang dần thay đổi cộng đồng các bộ tộc không phải bằng việc giới thiệu các tư tưởng phương Tây nhưng bằng cách hòa hợp chúng vào ngôn ngữ tại những nơi này. |
텔레비전에서 방영되는 한 서부극에 고정 출연하는 역할을 받게 되었습니다. Tôi được phân vai trong một bộ phim cao bồi nhiều tập trên truyền hình. |
머피의 인맥으로 인해 나는 1956년 12월에 뉴욕 시에서 CBS-TV가 방영하는 재키 글리슨 쇼에 출연하였습니다. Tháng 12 năm 1956, nhờ vào mối quan hệ của ông Murphy, tôi xuất hiện trong chương trình của Jackie Gleason trên đài truyền hình CBS, Thành Phố New York. |
당신은 요즈음에 방영되는 영화는 다 이런 유의 것이지 하고 합리화하면서 계속 시청할 것입니까? Bạn có tiếp tục ngồi xem, lý luận rằng ngày nay người ta chỉ chiếu toàn loại phim này không? |
이 비디오는 나중에 학급별로 방영되어 학생들 전체가 보도록 하였습니다. Sau đó, thầy cô chiếu băng này cho tất cả các học sinh trong lớp của mình. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 방영하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.