방사능 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 방사능 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 방사능 trong Tiếng Hàn.
Từ 방사능 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Phóng xạ, phóng xạ, tính phóng xạ, sự phóng xạ, năng lực phóng xạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 방사능
Phóng xạ(radioactivity) |
phóng xạ(radioactivity) |
tính phóng xạ(radioactivity) |
sự phóng xạ(radioactivity) |
năng lực phóng xạ(radioactivity) |
Xem thêm ví dụ
방사능 유출 사고 THẢM HỌA HẠT NHÂN THEO SAU |
“방사능 오염 볏짚을 먹은 소 6마리의 고기 9개 현에 유통.”—「마이니치 데일리 뉴스」, 일본. “Thịt của 6 con bò ăn phải rơm nhiễm phóng xạ đi đến 9 tỉnh”.—THE MAINICHI DAILY NEWS, NHẬT BẢN. |
그는 방사능 치료법으로 치료받았고, 그 치료법은 최신식 방사능 치료법이었으나 도움이 되지 않았습니다 Ông được điều trị bằng phóng xạ, trị liệu phóng xạ tối tân nhất, nhưng không đỡ được gì. |
방사능 물질이 러시아에서 독일로 밀수되어 온 것으로 추측됨에 따라, 이러한 파멸적인 유출은 “세계의 문제, 특히 독일의 문제”가 되고 있습니다. Các chất phóng xạ được xuất lậu từ Nga và nhập lậu vào Đức, và vì vậy tai hại này thành “vấn đề của thế giới và đặc biệt của Đức”. |
방사능 옷이죠 Đây là bộ đồ kháng phóng xạ. |
방사능 오염이나 감염의 징후는 없어요 Không có tín hiệu của phóng xạ hay sự lây nhiễm nào. |
예를 들어, ‘체르노빌 어린이 계획’은 지난 15년간에 걸쳐 “방사능 낙진의 여파로 암에 걸린 많은 어린이들의 고통을 완화하는 데 도움이 되었”습니다. Chẳng hạn, trong 15 năm qua, Dự Án Cứu Trợ Trẻ Em ở Chernobyl “đã giúp xoa dịu nỗi đau khổ của hàng trăm trẻ em bị ung thư vì nhiễm chất phóng xạ”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 방사능 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.