badania lekarskie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ badania lekarskie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ badania lekarskie trong Tiếng Ba Lan.

Từ badania lekarskie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là liên quan đến vật lý, quy luật tự nhiên, của thân thể, vật lý, theo vật lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ badania lekarskie

liên quan đến vật lý

(physical)

quy luật tự nhiên

(physical)

của thân thể

(physical)

vật lý

(physical)

theo vật lý

(physical)

Xem thêm ví dụ

Po dokładnych badaniach lekarskich usłyszałem tylko, że jestem „zdrów jak ryba”.
Tôi đã đi khám tổng quát và được cho biết là mình “khỏe mạnh”.
Musiałem dać odcisk kciuka i zrobić badania lekarskie.
Tôi thay bọn người Tây Dương đó đi lăn tay và nghiệm thân.
Warto się poddać rutynowym badaniom lekarskim.
Khám tổng quát định kỳ cũng có thể điều cần thiết.
(W niektórych krajach narzeczeni są prawnie zobowiązani do przeprowadzenia przed ślubem badań lekarskich.
(Tại một số nước, luật pháp đòi hỏi cả hai người phải làm xét nghiệm y khoa trước khi lấy nhau.
Niejeden lekceważył badania lekarskie lub nawet je wyśmiewał jako zupełnie niepotrzebne.
Họ thường bỏ qua việc khám sức khỏe hoặc thậm chí cười xòa xem như hoàn toàn không cần thiết.
Brian, dlaczego opuściłeś dzisiaj rano badanie lekarskie?
Brian, sao anh lại bỏ cuộc gặp bác sĩ sáng nay vậy?
Widzę... że była pani wzburzona podczas badań lekarskich.
Tôi thấy rằng cô đã xúc động trong buổi kiểm tra của bác sĩ.
W czasie badań lekarskich warto się położyć
Nên nằm khi bác sĩ thực hiện những thao tác khiến bạn căng thẳng
Co pewien czas jeździmy do Francji na dokładne badania lekarskie, które na szczęście nie wykazują żadnych śladów nowotworu.
Đến kỳ, chúng tôi trở lại Pháp để kiểm tra sức khỏe và bác sĩ không thấy dấu vết gì của ung thư.
Liam słucha głosu swojego ojca podczas badań lekarskich.
Liam lắng nghe tiếng nói của cha nó trong lúc điều trị bệnh.
W trakcie badań lekarskich zdiagnozowano u niego wirusa HIV.
Và anh ấy thì bị chuẩn đoán mắc HIV.
„Otrzymasz za nie zaświadczenie, że nie przeszedłeś pomyślnie badań lekarskich do wojska” — powiedziano mi.
Tôi được cho biết: “Đổi lấy số tiền đó, anh sẽ được cấp giấy chứng nhận là anh không đủ điều kiện gia nhập quân đội vì lý do sức khỏe”.
▪ UWAŻNA OBSERWACJA: Pacjent nie przyjmuje leków, tylko zgłasza się na kontrolne badania lekarskie.
▪ QUAN SÁT CHỜ ĐỢI: Bệnh nhân chỉ khám bệnh thường xuyên mà không dùng thuốc.
Aby zostać przyjętym do programu, musiałem przejść wiele testów, w tym bardzo rygorystyczne badanie lekarskie.
Để được chấp thuận vào chương trình tôi phải trải qua một số thử nghiệm kể cả việc khám sức khỏe rất gắt gao.
Jego zdaniem „wszyscy mężczyźni powinni co roku zgłaszać się na profilaktyczne badania lekarskie”, nawet jeśli nie dostrzegają żadnych objawów chorobowych.
Theo ý ông thì “mọi người đàn ông nên đi khám hàng năm để phòng ngừa” ngay cả nếu họ không có triệu chứng nào.
Gdy niemowlę osiągnie prawidłową wagę, matka wraz z dzieckiem wraca do domu, a potem regularnie zgłaszają się na kontrolne badania lekarskie.
Khi em bé đạt đủ trọng lượng, hai mẹ con có thể về nhà và trở lại bệnh viện thường xuyên để kiểm tra sức khỏe.
Obejmuje ona badania lekarskie, zabiegi chirurgiczne oraz pooperacyjną opiekę nad pacjentem, a także zapewnia bezpłatne lub refundowane leki na wiele chorób.
Nó bao gồm khám bệnh, bất kỳ can thiệp phẫu thuật và chăm sóc y tế sau phẫu thuật nào, cũng như cung cấp các loại thuốc miễn phí hoặc trợ cấp cho nhiều loại bệnh khác nhau.
ACS radzi mężczyznom, którzy ukończyli 50 lat (lub 45, jeśli należą do grupy wysokiego ryzyka), by co roku poddawali się badaniom lekarskim.
Hội Ung Thư Hoa Kỳ khuyên đàn ông trên 50 hoặc trên 45 tuổi nếu thuộc nhóm có nhiều nguy hiểm nên đi khám bác sĩ mỗi năm.
Przez ten rok studiowałem pisma święte, oszczędzałem pieniądze, przygotowywałem swoje dokumenty, przeszedłem wszystkie badania lekarskie i — gdy wszystko było gotowe — czekałem na Pana.
Trong năm đó, tôi đã nghiên cứu thánh thư, để dành tiền, chuẩn bị giấy tờ, đi khám sức khỏe, và—sau khi mọi thứ khác đã được hoàn tất—tôi chờ đợi Chúa.
W miarę możliwości przyszła matka powinna w czasie ciąży poddać się badaniom lekarskim, żeby ustalono, czy może się spodziewać prawidłowego porodu, czy też mogą nastąpić jakieś powikłania.
Nếu có thể được, luôn luôn nên cần được một y sĩ chăm sóc trong suốt thời gian bạn mang thai vẫn là tốt hơn, để biết bạn sẽ sanh nở bình thường hay sẽ gặp nhiều khó khăn.
Na wezwanie Abrahama Flexnera, który uczynił pionierskie badania lekarskie edukacji na University of Rochester, Whipple zgodził się w 1921, otrzymując stanowisko dziekana nowo finansowanego Medical School w Rochester, New York .
Do sự khuyến khích của Abraham Flexner - người đã tiên phong nghiên cứu về giáo dục y học – và yêu cầu của Rush Rhees, chủ tịch Đại học Rochester, Whipple đồng ý làm chủ nhiệm khoa một trường y học mới được tài trợ và đang xây dựng ở Rochester, New York năm 1921.
Kiedy mimo wielokrotnych badań lekarskich nie znajdowałam żadnego logicznego uzasadnienia swych dolegliwości i nic mi się nie polepszało, czułam się bezradna, przygnębiona i oskarżałam siebie o przewrażliwienie na zwykły, powszedni ból.
Sau nhiều lần đã đi khám sức khỏe mà không được chữa trị cho bớt đau hay có được một lời giải thích thỏa đáng, tôi thật sự cảm thấy bất lực và chán nản, và đi đến chỗ tự đổ lỗi cho mình là đã phản ứng quá mức trước cảm giác đau nhức bình thường mỗi ngày.
Chociaż wzięto pod uwagę fakt, że ze względu na sumienie odmawiam służby wojskowej, to jednak po badaniach lekarskich, także psychiatrycznych, na moich dokumentach przybito pieczątkę, iż nadaję się do szkolenia wojskowego.
Tuy nhiên, sau khi trải qua cuộc kiểm tra sức khỏe thể chất và tinh thần, hồ sơ của tôi lại được duyệt cho đi Học viện Huấn luyện Sĩ quan.
Celem leczenia jest zazwyczaj utrzymanie HbA1c na poziomie poniżej 7% lub utrzymanie poziomu stężenia glukozy na czczo poniżej 6,7 mmol/l (120 mg/dl), jednak te wartości mogą być zmienione w wyniku badania lekarskiego i wzięcia pod uwagę ryzyka hipoglikemii i oczekiwanej długości życia.
Mục tiêu điều trị thường là HbA1c đạt từ 7 đến 8% hoặc glucose lúc đói dưới 7,2 mmol / L (130 mg / dl); tuy nhiên những mục tiêu này có thể được thay đổi sau khi tham vấn lâm sàng chuyên nghiệp, có tính đến các nguy cơ cụ thể của hạ đường huyết (hypoglycemia) và tuổi thọ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ badania lekarskie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.