atburður trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atburður trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atburður trong Tiếng Iceland.
Từ atburður trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sự kiện, sự việc, Sự kiện, sự kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atburður
sự kiệnnoun Margir gera sér hins vegar ekki grein fyrir hve þýðingarmikill sá atburður var. Tuy nhiên nhiều người không hiểu thấu tầm quan trọng lớn lao của sự kiện đó. |
sự việcnoun Þessi atburður kemur róti á samvisku mína enn þann dag í dag. Sự việc ấy dằn vặt tôi cho đến tận ngày nay. |
Sự kiệnnoun Hvaða áhrif hefur þessi atburður haft á líf ykkar? Sự kiện này đã có ảnh hưởng gì đến cuộc sống của các anh chị em? |
sự kiệnnoun Atburður eða reynsla sem fólk lítur á sem vitnisburð eða sönnun fyrir einhverju. Một sự kiện hay kinh nghiệm mà người ta hiểu được rằng nó sẽ là bằng chứng hay chứng cớ về một điều gì đó. |
Xem thêm ví dụ
3 Brúðkaup er gleðilegur atburður fyrir brúðhjónin, ættingja þeirra og vini. 3 Đám cưới là một dịp vui mừng cho đôi vợ chồng mới cưới, cho thân-nhân và bạn bè họ. |
Hvaða óvænti atburður átti sér stað í Saír árið 1986? Vào giữa thập niên 1980, có sự thay đổi nào tại Zaire? |
Minningarhátíðin 28. mars — mikilvægasti atburður ársins Sự kiện quan trọng nhất trong năm được cử hành vào ngày 28 tháng 3 |
(Postulasagan 10:30-35) Þegar postulinn fór síðar að bera vitni um Jesú Krist gerðist mjög merkilegur atburður. Rồi trong lúc sứ đồ làm chứng về Giê-su Christ, một việc đột ngột xảy ra! |
Atburður sem þú ættir ekki að missa af Chớ bỏ lỡ cơ hội này |
Mósebók 14: 22-25, 28) Jehóva ávann sér þannig mikið nafn og þessi atburður hefur ekki fallið í gleymsku allt til þessa dags. — Jósúabók 2: 9-11. Vì thế Đức Giê-hô-va đã làm danh mình được lừng lẫy, và cho đến ngày nay người ta vẫn không quên biến cố đó (Giô-suê 2:9-11). |
Hvaða áhrif hefur þessi atburður haft á líf ykkar? Sự kiện này đã có ảnh hưởng gì đến cuộc sống của các anh chị em? |
(c) Hvaða spádómleg fyrirmynd var þessi atburður? c) Biến cố đó là hình bóng tiên tri cho việc gì? |
Hvaða atburður í lífi Jakobs getur opnað augu okkar fyrir því hvað lausnargjaldið kostaði Jehóva? Sự kiện nào trong đời của Gia-cốp giúp chúng ta hiểu giá phải trả để cung cấp giá chuộc? |
Hver er mikilvægasti atburður ársins 2003 og hver er uppruni hans? Sự kiện quan trọng nhất nào được dự kiến trong năm 2003, và được bắt nguồn từ đâu? |
Árleg minningarhátíð um dauða hans er orðin mikilvægur atburður í lífi allra sannkristinna manna. Lễ tưởng niệm hàng năm sự chết của ngài đã trở thành một dịp quan trọng trong cuộc sống của tất cả tín đồ thật của đấng Christ. |
Mikilvægasti atburður mannkynssögunnar Sự kiện quan trọng nhất trong lịch sử |
Árið 1939, þegar seinni heimsstyrjöldin braust út í Evrópu, gerðist þó atburður í þorpinu okkar sem kom okkur í opna skjöldu. Năm 1939, khi Thế Chiến II lan khắp châu Âu, một biến cố xảy ra trong làng đã khiến chúng tôi choáng váng. |
Þá gerðist undraverður atburður. Rồi một sự lạ lùng xảy ra! |
Hann bætir við að enda þótt slíkur atburður sé ekki líklegur í náinni framtíð gerist það „fyrr eða síðar að Swift-Tuttle eða eitthvað henni líkt rekist á jörðina.“ Ông báo thêm rằng mặc dù một biến cố như thế rất có thể sẽ không xảy ra trong tương lai gần đây, theo ý ông thì “sớm muộn gì sao chổi Swift-Tuttle, hoặc một vật nào khác giống như vậy, sẽ đụng Trái Đất”. |
Þessi atburður kennir okkur meðal annars að Jehóva getur frelsað þjóna sína án þess að beita voldugum, mennskum herafla. — Sálmur 94:14. Hiển nhiên một bài học mà đoạn Kinh-thánh này dạy ta là Đức Giê-hô-va có thể giải cứu dân Ngài mà không cần đến một lực lượng quân sự hùng hậu (Thi-thiên 94:14). |
Annar hjartnæmur atburður átti sér stað í grennd við borgina Nain. Một sự kiện phấn khởi khác đã xảy ra tại thành Na-in. |
Margir neyttu sem sagt af brauðinu og víninu með virðingarleysi og án þess að gera sér fulla grein fyrir því að þetta var alvarlegur atburður. Thật vậy, nhiều người dự phần mà không tỏ lòng tôn trọng và không nhận biết trọn vẹn tính nghiêm trang của buổi lễ này. |
Óséð augum manna átti sér stað mikilvægur atburður á himnum í október 1914 sem skók heiminn. Vào tháng 10 năm 1914, một biến cố quan trọng chấn động thế giới xảy ra ở trên trời mà mắt trần không thấy được. |
(Lúkas 4:29) Athyglisvert er að suðvestur af Nasaret nútímans er 12 metra hár klettur þar sem þessi atburður kann að hafa átt sér stað. Điều đáng lưu ý là tại phía tây nam của thành phố Na-xa-rét thời nay có một vách núi cao 12 mét, nơi chuyện này có thể đã xảy ra. |
ENGILL Jehóva hafði talað og athyglisverður atburður var að eiga sér stað á eyðimerkurveginum á milli Jerúsalem og Gasa. THIÊN SỨ của Đức Giê-hô-va đã nói, và nay một điều đáng chú ý xảy ra trên con đường vắng vẻ khoảng giữa Giê-ru-sa-lem và Ga-xa. |
Þessi kvöldmáltíð er meira en aðeins sögulegur atburður og frá því að henni var komið á hefur hún haft mikil áhrif á fólk. Nó đã từng có một ảnh hưởng mạnh mẽ trên nhiều người ngay từ lúc thành lập. |
FYRIR um það bil tvö þúsund árum átti sér stað stórkostlegur atburður í Miðausturlöndum. KHOẢNG hai ngàn năm trước, một biến cố kỳ diệu xảy ra tại Trung Đông. |
Bræðurnir Orville og Wilbur Wright voru að reyna að smíða flugvél sem var eðlisþyngri en andrúmsloftið, og þessi atburður, sem átti sér stað á októberdegi árið 1900, var ekki fyrsta áfallið sem þeir urðu fyrir. Đối với Orville và Wilbur Wright, sự việc xảy ra vào ngày ấy trong tháng 10 năm 1900 không phải là lần thất bại não nề đầu tiên trong nỗ lực chế tạo một chiếc máy nặng hơn không khí mà bay được. |
19 Nú gerist óvenjulegur atburður. 19 Nhưng một điều lạ lùng đang xảy ra. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atburður trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.