aneks trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aneks trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aneks trong Tiếng Ba Lan.

Từ aneks trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đính kèm, file đính kèm, phần phụ, phần bổ sung, phụ lục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aneks

đính kèm

file đính kèm

phần phụ

(supplement)

phần bổ sung

(supplement)

phụ lục

(addendum)

Xem thêm ví dụ

(Ukończony wykres znajduje się w aneksie na końcu podręcznika).
(Để có biểu đồ đầy đủ, xin xem phần phụ lục ở cuối bài học này).
Inne ćwiczenia z fragmentami do opanowania znajdują się w aneksie na końcu podręcznika.
Đối với các sinh hoạt ôn lại khác, xem phần phụ lục ở cuối sách học này.
Następnie poproś nauczycieli, aby otworzyli podręcznik dla nauczyciela na jakiejkolwiek lekcji lub użyli materiału o tytule: „Przykładowa lekcja — 3 Nefi 11:17”, która znajduje się w aneksie do tego podręcznika.
Sau đó mời giảng viên giở đến bất cứ bài học nào trong một sách học dành cho giảng viên hoặc sử dụng tài liệu phát tay có tựa đề “Bài Học Mẫu—3 Nê Phi 11:1–17,” mà đã được cung cấp trong phần phụ lục của sách học này.
Omówienie innych tego typu ćwiczeń znajdziesz w aneksie na końcu podręcznika.
Đối với các sinh hoạt ôn lại khác, hãy xem phần phụ lục ở cuối quyển sách học này.
Więcej propozycji zajęć pomocnych w opanowaniu fragmentów z pism świętych znajduje się w aneksie na końcu tego podręcznika.
Đối với các sinh hoạt ôn lại khác, hãy xem phần phụ lục ở cuối sách học này.
Niektóre ćwiczenia wymagają więcej czasu i możesz je wykonać w dniu dodatkowym (zob. „Tempo studiowania — dla nauczycieli prowadzących zajęcia codziennie” i „Sugestie dotyczące dni dodatkowych” w aneksie do podręcznika dla nauczyciela).
Một vài sinh hoạt học tập đòi hỏi thêm thời gian, vì thế anh chị em có thể muốn thực hiện các sinh hoạt một cách linh hoạt trong một ngày dạy (in xem “Sách Hướng Dẫn Từng Bước cho Các Giảng Viên dạy Lớp Hàng Ngày) và “Các Khuyến Nghị cho Các Ngày Linh Hoạt” trong phần phụ lục của sách hướng dẫn giảng viên của anh chị em).
Wykorzystaj pustą kartkę podobnie, jak widziałeś na filmie, albo użyj materiału pt.: „Zdecyduj, czego nauczać”, który znajduje się w aneksie do tego podręcznika.
Tạo ra một tài liệu trống tương tự như tài liệu các anh chị em đã thấy trong video, hoặc sử dụng tờ giấy phát tay có tựa đề “Quyết Định Giảng Dạy Điều Gì” mà đã được cung cấp trong phần phụ lục của sách học này.
Jeśli chcemy by wycofał się z aneksu, to musimy być przekonowująccy.
Nếu muốn ông ta hủy bỏ điều khoản, chúng ta phải có đủ sức thuyết phục.
Otwórz swój podręcznik na jakiejkolwiek lekcji lub użyj materiału o tytule: „Przykładowa lekcja — 3 Nefi 11:1–17”, który znajduje się w aneksie do tego podręcznika.
Giở ra quyển sách học dành cho giảng viên đến bất cứ bài học nào hoặc sử dụng tờ giấy phát tay có tựa đề là “Bài Học Mẫu—3 Nê Phi 11:1–17” nằm trong phần phụ lục của sách học này.
Rozdaj nauczycielom materiał pt.: „Nauczanie poprzez Ducha: O czym pamiętać i czego się wystrzegać”, który znajduje się w aneksie do tego podręcznika i wyznacz im kilka minut, aby go z uwagą przejrzeli.
Đưa cho giảng viên bản phát tay có tựa đề “Giảng dạy bởi Thánh Linh: Một Số Điều Nên Làm và Một Số Điều Nên Tránh,” được quy định trong phần phụ lục của sách học này, và cho họ một vài phút để xem kỹ lại.
Możesz wykorzystać zajęcia związane z opanowywaniem fragmentów z pism świętych, które znajdują się w samym podręczniku i aneksie.
Các anh chị em có thể muốn sử dụng các sinh hoạt ôn lại các đoạn thánh thư thông thạo được tìm thấy trong suốt sách học và trong bản phụ lục.
Dlatego zmieniliśmy pokój na ten poniżej, w piwnicy, który był używany jako " aneks Abu Ghraib ".
Cho nên tôi đã lấy căn phòng dưới tầng hầm mà đã được dùng cho đại loại như là phòng dư ra ở nhà tù Abu Ghraib.
(Uzupełniona wersja znajduje się w aneksie na końcu podręcznika).
(Để có được biểu đồ đầy đủ, xin xem phần phụ lục ở cuối sách học này).
Aby zapoznać się z innymi zajęciami tego typu, zobacz aneks.
Đối với những sinh hoạt ôn lại khác, xin xem phần phụ lục.
Objawienie tej prawdy znajduje się w: Joseph Smith Translation, Genesis 17:11 (w aneksie do Biblii Króla Jakuba w wydaniu Świętych w Dniach Ostatnich) oraz w Naukach i Przymierzach 68:25–27.
Những điều mặc khải về lẽ thật này được tìm thấy trong Joseph Smith Translation,Sáng Thế Ký 17:11 (trong bản phụ lục của phiên bản của Thánh Hữu Ngày Sau Bản Dịch Kinh Thánh King James) và Giáo Lý và Giao Ước 68:25–27.
Aby dowiedzieć się o innych ćwiczeniach na powtórzenie materiału, zajrzyj do aneksu na końcu tego podręcznika.
Đối với các sinh hoạt ôn lại khác, xin xem phần phụ lục vào cuối quyển sách học này.
(Ukończony schemat znajduje się w aneksie na końcu podręcznika).
(Để có được biểu đồ đầy đủ, xin xem phần phụ lục ở cuối sách học này).
Aby pomóc uczniom przypomnieć sobie o wydarzeniach zapisanych we fragmencie: Mosjasz 21:23–30, pomocne może być krótkie omówienie podróży z rozdziałów: Mosjasz 7–24 znajdujące się w aneksie na końcu tego podręcznika.
Để giúp học sinh nhớ đến những sự kiện được ghi lại trong Mô Si A 21:23–30, là điều có thể hữu ích để vắn tắt xem lại phần khái quát về những cuộc hành trình trong Mô Si A 7–24 trong phần phụ lục ở cuối sách học này.
Zadanie: Rozdaj egzemplarze materiału pt.: „Nakreśl i przećwicz”, który znajduje się w aneksie do tego podręcznika.
Sinh Hoạt: Phân phát các bản tài liệu phát tay có tựa đề “Làm Gương và Thực Tập,” được cung cấp trong phần phụ lục của sách hướng dẫn này.
Aneks do tego podręcznika zawiera ilustrację zatytułowaną „Płyty i ich związek z opublikowaną Księgą Mormona”.
Bản phụ lục của quyển sách học này gồm có một phần minh họa có tựa đề là “Các Bảng Khắc và Mối Quan Hệ với Sách Mặc Môn đã Được Xuất Bản.”
W kilku miejscach w Chinach gatunek znajduje się pod całkowitą ochroną, jest też wpisany do aneksu II konwencji o międzynarodowym handlu dzikimi zwierzętami i roślinami gatunków zagrożonych wyginięciem.
Vào năm 1989 tất cả các loài thuộc chi Dơi quạ đều được xếp vào phần Phụ lục II của Hiệp định Mậu dịch Quốc tế về các loài Động vật và Thực vật bị đe dọa (CITES).
Choć Biskup Lund żartował, kiedy powiedział, że chciałby, aby leksykon Oddani wierze był dołączany do podstawowych pism świętych jako aneks, jest pewien, że można korzystać z tych materiałów na wiele sposobów, i że każdy może tu znaleźć odpowiedzi na pytania lub wątpliwości.
Mặc dù Giám Trợ Lund nói đùa rằng khi ông nói là ông mong muốn sách Trung Thành với Đức Tin được kèm vào ở phần sau của các tác phẩm tiêu chuẩn, nhưng ông tin rằng nguồn tài liệu đó có thể được sử dụng trong nhiều cách khác nhau và đáp ứng một phần nào đó cho những câu hỏi hoặc các thắc mắc của mọi người.
(Jeśli zachodzi taka potrzeba, nauczyciele mogą użyć materiału pt.: „Przykładowa lekcja — 3 Nefi 11:1–17”, który znajduje się w aneksie do tego podręcznika).
(Nếu cần, giảng viên có thể sử dụng tài liệu phát tay có tựa đề “Bài Mẫu—3 Nê Phi 11:1–17” được cung cấp trong phần phụ lục của sách học này).
Lista dodatkowych pomysłów do wykorzystania podczas zajęć związanych z nauczaniem fragmentów do opanowania znajduje się w Aneksie na końcu tego podręcznika.
Để biết thêm những ý kiến giảng dạy thánh thư thông thạo, xin xem bản phụ lục ở cuối sách học này.
(Ukończony wykres znajduje się w aneksie na końcu podręcznika).
(Để có được cả biểu đồ hãy xem phần phụ lục ở cuối sách học này).

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aneks trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.