अधिक वज़न trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अधिक वज़न trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अधिक वज़न trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अधिक वज़न trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là béo phì, Béo phì, chứng béo phì, sự béo phì, sự béo phị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अधिक वज़न
béo phì(obesity) |
Béo phì(obesity) |
chứng béo phì(obesity) |
sự béo phì(obesity) |
sự béo phị(obesity) |
Xem thêm ví dụ
मोनिका को अक्सर मजाक में बचपन मे अधिक वजन होने के लिए दूसरों के द्वारा विशेष रूप से उसके भाई रॉस द्वारा छेड़ा जाता है। Monica thường xuyên bị bạn bè châm chọc vì thân hình quá khổ lúc còn nhỏ, đặc biệt là bởi anh trai Ross. |
आईबीएम 650 का वजन 900 किलो वजन से अधिक था, संलग्न बिजली की आपूर्ति का वजन 1350 किलोग्राम के आसपास था और दोनों को लगभग 0.9 मीटर बाई 1.5 मीटर बाई 1.8 मीटर के अलग-अलग कैबिनेटों में रखा जाता था। Chiếc IBM 650 nặng trên 900 kg, bộ cung cấp điện đi kèm nặng khoảng 1350 kg và cả hai được đựng trong những tủ rời nhau với kích thước 1,5 x 0,9 x 1,8 mét. |
उन दोनों ने एकसमान वज़न ही उठाया, लेकिन अध्यक्ष के रूप में प्रिंस जॉर्ज की उपस्थिति वाली ज्यूरी ने फैसला सुनाया कि जेन्सेन ने अधिक बेहतर शैली में वज़न उठाया था। Cả hai người đều nâng cùng một mức tạ nhưng ban giám khảo với chủ tịch là Hoàng tử Georgios, cho rằng Jensen đã trình diễn với phong thái đẹp hơn. |
बढ़े हुए अधिकतम टेकऑफ़ वजन से एक विमान अधिक ईंधन ले जाने और अधिक दूरी तक जाने में सफल होता है। Tăng trọng lượng cất cánh tối đa (MTOW) có thể cho phép một máy bay mang nhiều nhiên liệu hơn và có tầm bay xa hơn. |
प्रोटॉन और न्यूट्रॉन न्यूक्लिस के अन्दर रहते हैं, और परमाणु में सबसे अधिक वज़न रखते हैं| Proton và nơtron ở trong hạt nhân, và chiếm hầu hết khối lượng của nguyên tử. |
कम वजन और अधिक वजन की निर्धारित सीमा के बजाय BMI प्रतिशतक समान लिंग और आयु के बच्चों के साथ तुलना की अनुमति देता है। Thay vì so sánh với ngưỡng cố định cho trẻ, chỉ số BMI được so sánh với tỷ lệ phần trăm đối với trẻ em cùng giới tính và tuổi tác. |
एचजी को प्रति दिन उल्टी के तीन से अधिक एपिसोड के रूप में तकनीकी रूप से परिभाषित किया गया है, जैसे कि ५% या तीन किलोग्राम वजन घटाने और मूत्र में केटोन मौजूद हैं। Nôn nghén đã được về mặt kỹ thuật được xác định là hơn ba lần nôn mỗi ngày; gây ra giảm 5% hoặc 3 kg khối lượng cơ thể và ketone hiện diện trong nước tiểu. |
उदाहरण: चिकित्सीय बीमारियों के लिए "चमत्कारी इलाज", बहुत अधिक वजन घटाने वाले उत्पाद या कार्यक्रम, "तुरंत धनवान बनने" वाली योजनाएं या कम से कम कोशिश करके या निवेश करके बहुत बड़े फ़ायदे का वादा करना, सार्वजनिक मतदान तरीकों के बारे में ऐसी जानकारी देना जो आधिकारिक सरकारी स्रोतों के विपरीत है; गलत दावा करना कि कोई बड़ा आदमी मर गया है, या उसके साथ कोई दुर्घटना हुई है Ví dụ: "Phương thuốc thần kỳ" cho người bệnh, sản phẩm hoặc chương trình giảm cân cấp tốc, chương trình "làm giàu nhanh" hoặc hứa hẹn kiếm được nhiều tiền mà không cần nỗ lực hoặc đầu tư nhiều; thông tin về thủ tục bỏ phiếu công khai mâu thuẫn với các nguồn chính thức của chính phủ; nội dung tuyên bố sai lệch rằng một nhân vật công chúng đã chết hoặc bị tai nạn |
थायरोईड हार्मोन्स थाय्रोक्सीन कम होनेसे हुद्दय गती मंद होती है थकान , अवसाद , और जब थायराइड हार्मोन,बहुत अधिक होता है वजन घटने लगता है निंद बढती है और चिड़चिड़ाहट भी । Lượng hormone tuyến giáp quá ít sẽ làm chậm nhịp tim, mệt mỏi và chán nản, khi có quá nhiều hormone tuyến giáp, ta sẽ sụt cân, mất ngủ, và dễ cáu kỉnh. |
हालांकि सबसे बड़े आकार की व्हेल के शरीर का वज़न एक प्रारूपिक हाथी की तुलना में 20 गुना अधिक होता है, व्हेल के मस्तिष्क का वज़न एक हाथी के मस्तिष्क की तुलना में दोगुना होता है। Với khối lượng chỉ hơn 5 kg (11 lb), não của voi có khối lượng lớn hơn bất kỳ động vật trên cạn nào khác, và mặc dù rằng cá voi là động vật lớn nhất có khối lượng cơ thể gấp 20 lần so với voi điển hình, bộ não của cá voi chỉ gấp đôi khối lượng não của con voi. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अधिक वज़न trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.