अचेतन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अचेतन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अचेतन trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अचेतन trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là vô tri vô giác, tự động hoá, điên rồ, buồn tẻ, vô sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अचेतन
vô tri vô giác(inanimate) |
tự động hoá(automation) |
điên rồ(senseless) |
buồn tẻ(inanimate) |
vô sinh(inanimate) |
Xem thêm ví dụ
५ जब मनुष्य और पशु मरते हैं तो दोनों इसी समान पूर्ण अचेतन अवस्था में होते हैं। 5 Khi loài người và loài thú chết đi, cả hai loài đều đi vào cùng một trạng thái hoàn toàn không còn biết gì nữa cả. |
(प्रकाशितवाक्य ७:४) मरने के बाद, उनमें से अनेक लोगों को राजकीय सत्ता में यीशु की उपस्थिति के समय का इन्तज़ार करते हुए, मानवजाति की सामान्य क़ब्र में अचेतन अवस्था में पड़े रहना था। Khi chết đi, nhiều người này đã phải ngủ trong mồ chung của nhân loại, chờ đợi thời kỳ Giê-su hiện diện trong vương quyền Nước Trời. |
तथापि, उसने आज्ञा नहीं मानी, और उसका दण्ड मृत्यु, अचेतन–अवस्था, अनास्तित्व था। Tuy nhiên, loài người đã bất tuân, và hình phạt là sự chết, vô tri thức, không hiện hữu. |
बाइबल के अनुसार मरे हुए पूर्ण अचेतन अवस्था में चले जाते हैं। Thể theo Kinh-thánh, người chết đi vào một trạng thái hoàn toàn vô tri vô giác. |
लेकिन अचेतन रूप से, ये अंदर अंदर इतनी जटिल गणनायें कर रहे हैं जो उन्हें कंडिशनल प्रोबेबिलिटी का अनुमान दे रही हैं। Nhưng theo một cách vô thức, chúng đang làm các phép tính quá phức tạp khiến chúng phải đo đếm xác suất điều kiện. |
अय्यूब को मालूम था कि जब वह मरेगा तब वह क़ब्र में अचेतन अवस्था में रहेगा। Gióp chờ đợi rằng khi ông chết đi, ông sẽ không còn có ý thức gì cả trong mồ mả. |
7 क्या तुम सोच सकते हो कि तुम अपनी इस बेपरवाह अचेतन दशा में अपनी राजगद्दियों पर बैठे रहोगे, जब कि तुम्हारे शत्रु तुम्हारे चारों ओर मृत्यु का प्रबंध कर रहे हैं ? 7 Các người lẽ nào lại nghĩ rằng mình vẫn được an tọa trên ngôi vị của mình với một thái độ vô tâm kỳ dị như vậy trong lúc kẻ thù của các người đang gieo rắc công việc chết chóc chung quanh các người? |
बाइबल बताती है कि “मरे हुए कुछ भी नहीं जानते,” वे अचेतन हैं, वे मौत की गहरी नींद में सो रहे हैं और खुद यीशु भी इस बात को मानता था। Chúa Giê-su khẳng định lẽ thật Kinh Thánh nói rằng người chết “chẳng biết chi hết”, chẳng khác nào họ đang ngủ vậy. |
सरल बाइबल सच्चाई यह है कि मृतक सम्पूर्ण रूप से बिना किसी भावना या ज्ञान के, “सोए हुए,” अचेतन हैं। Kinh-thánh nói lên một sự thật giản dị là người chết đang “ngủ”, không có tri thức, hoàn toàn không có cảm giác hay sự hiểu biết gì hết. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अचेतन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.