आर्थिक स्थिति trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ आर्थिक स्थिति trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आर्थिक स्थिति trong Tiếng Ấn Độ.
Từ आर्थिक स्थिति trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Tình hình kinh tế, Điều kiện kinh tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ आर्थिक स्थिति
Tình hình kinh tế
|
Điều kiện kinh tế
|
Xem thêm ví dụ
१६:१४) हमारे बीच में उम्र, जाति, शिक्षा, या आर्थिक स्थिति का कोई भेदभाव नहीं होना चाहिए। Chúng ta không nên phân biệt tuổi tác, chủng tộc, học vấn hoặc giàu nghèo trong anh em. |
घाना में बहुत कष्टकर आर्थिक स्थिति के कारण, लोगों को काम से निकाल दिया गया है। Vì tình trạng kinh tế rất khó khăn tại Ga-na, nhiều nhân viên đã bị sa thải. |
क्या वे आर्थिक स्थिति और पारिवारिक जीवन के दरजे में क्षय के बारे में चिन्तित हैं? Họ có lo lắng về tình trạng kinh tế và đời sống gia đình suy sụp không? |
मियादी भेंट की माँग करके, मोआब ने इस्राएल की संपदाओं को चूस कर ख़ुद की आर्थिक स्थिति मज़बूत की। Bằng cách đòi hỏi họ phải dâng cống vật định kỳ, dân Mô-áp củng cố nền kinh tế của họ trong khi làm kiệt quệ tài nguyên của xứ Y-sơ-ra-ên. |
जैसे-जैसे उन्होंने बाइबल सिद्धांतों को लागू किया वैसे-वैसे उनका पारिवारिक जीवन और उनकी आर्थिक स्थिति सुधरती गई। Đời sống gia đình và tình trạng kinh tế của họ được cải thiện khi họ áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh. |
यदि आपकी आर्थिक स्थिति ख़राब है, तो आप एक ज़रूरतमंद विधवा की सच्ची कहानी से सांत्वना पा सकते हैं। Nếu bạn đang trong cảnh nghèo túng, bạn có thể được an ủi qua câu chuyện có thật về một bà góa nghèo. |
इस प्रकार हरेक व्यक्ति को यहोवा के गवाहों के विश्वव्यापी काम की आर्थिक स्थिति के बारे में याद दिलाया जाता है। Nhờ đó mọi người biết được tình trạng tài chính của Hội trong công việc trên toàn thế giới của Nhân-chứng Giê-hô-va. |
“मानव सुरक्षा भविष्य पर विश्वास . . . राजनैतिक और आर्थिक स्थिति की स्थिरता [पर विश्वास] को सूचित करती है।” —एशिया में रहनेवाली एक स्त्री “Nền an ninh của loài người cho thấy họ tin tưởng ở ngày mai... [tin tưởng vào] sự ổn định về tình trạng chính trị và kinh tế” (Một phụ nữ ở Á Châu). |
एक केंद्रीय अमरीकी देश में तूफ़ान के कारण, कुछ भाइयों की पहले से ही कठिन आर्थिक स्थिति और भी गंभीर हो गई। Tại một quốc gia ở vùng Trung Mỹ, một số anh em đã ở trong tình trạng khó khăn về tài chánh rồi, họ lại bị một cơn bão khốc liệt làm cho tình trạng của họ càng tệ thêm. |
लेकिन कुछ ने मानसिक बीमारी के अन्य ज्ञात कारणों का हवाला दिया, जैसे, आनुवंशिकी, सामाजिक आर्थिक स्थिति, युद्ध, संघर्ष, किसी प्रियजन का खोना। Rất ít người biết đến nguyên nhân thực sự của bệnh lý tâm thần, như di truyền, địa vị kinh tế xã hội, chiến tranh, bất đồng hoặc do mất mát người thân. |
ऐसी बुराइयों और इसी समान अन्य बुराइयों का त्याग करना एक परिवार की आर्थिक स्थिति को सुधारने के लिए काफ़ी कुछ करता है। Bỏ đi những tật xấu này và những thứ khác giống như thế giúp ích rất nhiều để cải thiện tình trạng kinh tế của gia đình. |
वहाँ द्रव्य की मांग नहीं है, पीठ पीछे निन्दा या कलह नहीं है, और पारिवारिक इतिहास या आर्थिक स्थिति के कारण कोई भेदभाव नहीं है। Không có ai quyên tiền, nói xấu hay gây gổ, và không có sự kỳ thị về sự sang hèn hay giàu nghèo. |
जब एक व्यक्ति की आर्थिक स्थिति अच्छी होती है और उसके पास पैसा होता है, तो वह उसे प्रभु की सेवा में लगाना चाहता है। Khi một người được ban ân phước thì dù có ít hay nhiều tiền, họ cũng muốn dâng cho Chúa. |
१९ सिर्फ़ रिश्तेदार, पुराने दोस्त, या समान उम्र या आर्थिक स्थिति के लोगों को आमंत्रित करने की आदत को यीशु ने समर्थन न करके विरोध किया। 19 Giê-su không khuyến khích chúng ta chỉ mời thân nhân, bạn cũ, hay những người cùng lứa tuổi hoặc cùng khả năng tài chính. |
“विकासशील देशों में यह प्रति व्यक्ति ४ रुपये से ज़्यादा नहीं पड़ता। इतना-सा खर्च तो खराब से खराब आर्थिक स्थिति में भी उठाया जा सकता है।” “Điều này ít khi lên đến hơn 10 xu (Mỹ kim) mỗi đầu người ở các nước đang phát triển; số tiền này có thể trả được, ngay cả trong những điều kiện kinh tế thấp nhất”. |
आबादी की समस्याओं और आर्थिक स्थितियों ने लोगों को अपनी जीवन-शैली बदलने पर मजबूर किया है, जिससे लोगों का घर पर मिलना मुश्किल हो गया है। Tình trạng kinh tế và dân số khiến cho nếp sống người ta thay đổi và điều này khiến khó gặp được họ ở nhà. |
जैसे वे ‘उनके बीच परमेश्वर के झुण्ड की रखवाली करते हैं,’ वे आर्थिक स्थिति, व्यक्तित्त्व मत-भेद, या पारिवारिक बन्धनों के कारण तरफ़दारी दिखाने से दूर रहते हैं। Khi họ ‘chăn bầy của Đức Chúa Trời đã giao-phó’, họ cố tránh tỏ ra thiên vị dựa trên sự giàu có, sự khác biệt về nhân cách hoặc mối quan hệ gia đình (I Phi-e-rơ 5:2). |
परिणामस्वरूप, अविवाहित पुरुषों और स्त्रियों पर विवाह करने और बच्चे पैदा करने के लिए अकसर दबाव डाला जाता है, तब भी जब उनकी आर्थिक स्थिति अनिश्चित होती है। Do đó, những người đàn ông và đàn bà độc thân thường bị áp lực để kết hôn và sanh con cái, ngay cả khi vấn đề tài chánh không được vững vàng. |
(1 तीमुथियुस 6:8) हमारी आर्थिक स्थिति चाहे जैसी भी हो, हमें समय-समय पर देखना चाहिए कि हम यहोवा की सेवा और ज़्यादा किस तरह कर सकते हैं। Dù ở trong hoàn cảnh nào, chúng ta nên thường xuyên xem xét lại hoàn cảnh để nhận ra mình có thể làm gì hầu phụng sự Đức Giê-hô-va trọn vẹn hơn. |
आज कई देशों में आर्थिक स्थिति भी ऐसी हो गई है कि कई लोग पायनयिर कार्य शुरू करने की दिली चाहत रखते हुए भी ऐसा नहीं कर पा रहे हैं। Tình trạng kinh tế hiện nay ở nhiều quốc gia khiến cho những người khác thấy khó mà gia nhập hàng ngũ tiên phong, dù lòng họ ước ao làm như thế. |
अपनी आर्थिक स्थिति पर दोबारा गौर करने और मामला यहोवा के हाथों में सौंपने से आप शायद जान लें कि आप पूर्ण-समय के लिए उसकी सेवा कर सकते हैं। Nhờ xem xét lại tình trạng kinh tế của bạn và nhờ phó thác việc này cho Đức Giê-hô-va, có lẽ bạn sẽ thấy bạn có thể phụng sự Ngài trọn thời gian. |
(प्रेरितों १७:३४; १ तीमुथियुस २:३, ४; ६:१७; याकूब २:५) परमेश्वर लोगों को उनकी आर्थिक स्थिति के आधार पर नहीं तौलता, और ना ही हमें ऐसा करना चाहिए। Đức Chúa Trời không đánh giá người ta trên căn bản tài chính, nên chúng ta cũng không làm vậy. |
मसीही कलीसिया में जब सेवा के किसी पद के लिए किसी व्यक्ति का चुनाव किया जाता है तो यहोवा के साक्षी उसकी जाति, सामाजिक या आर्थिक स्थिति को नहीं देखते हैं। Thí dụ, các yếu tố này không ảnh hưởng gì đến việc quyết định xem ai sẽ được hưởng thêm đặc ân phục vụ trong hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
(१ तीमुथियुस ६:१७) तो फिर, यह स्पष्ट होना चाहिए कि हमारी आर्थिक स्थिति चाहे कैसी भी क्यों न हो, बाइबल हमें रुपये के लोभी बनने के ख़तरों से सावधान करती है। Vậy, dù tình trạng tài chính của chúng ta có thế nào đi nữa, Kinh-thánh cảnh cáo chúng ta về mối nguy hiểm của việc trở nên một người tham tiền. |
हालाँकि ये संन्यासियों की तरह जीने की कोशिश नहीं करते परंतु अपनी आर्थिक स्थिति के बारे में संतुलित दृष्टिकोण रखने की वज़ह से ये पायनियर-कार्य की आशीषों का आनंद उठा पाते हैं। Dù không cố tình sống ẩn dật, cách họ giải quyết tình trạng kinh tế của họ đã đem lại ân phước trong công việc tiên phong. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आर्थिक स्थिति trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.