आदमी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ आदमी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आदमी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ आदमी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là con người, đàn ông, người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ आदमी
con ngườinoun इस आदमी के खिलाफ तुम क्या आरोप लगा सकते हो? Các ngươi buộc tội con người này thế nào? |
đàn ôngnoun मैंने ट्रेन स्टेशन से निकलने के समय एक आदमी को देखा। Khi tôi ra khỏi ga xe lửa, tôi gặp một gã đàn ông. |
ngườinoun कहा जाता है कि औरतों की उम्र आदमियों से ज़्यादा लम्बी होती है। Người ta thường nói là phụ nữ sống thọ hơn nam giới. |
Xem thêm ví dụ
+ शाऊल जब भी किसी ताकतवर या बहादुर आदमी को देखता तो उसे अपनी सेना में भरती कर लेता था। + Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình. |
तुम उस आदमी की मदद करना ताकि वह अपने जानवर को बोझ से छुड़ा सके। Ngươi phải giúp người chủ lấy gánh nặng khỏi con vật. |
21 और वह इस संसार में आता है ताकि वह मनुष्यों को बचा सके यदि वे उसकी बातों पर ध्यान देते हैं; क्योंकि वह सब मनुष्य के लिए कष्ट सहता, हां, हर एक जीवित प्राणी, पुरुष, स्त्री दोनों के लिए, और बच्चों के लिए, जो आदम के परिवार से संबंध रखते हैं । 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
लूका स्कीवा नाम के एक आदमी के सात बेटों की मिसाल देता है जो याजक परिवार से थे। Lu-ca ghi lại trường hợp bảy con trai của Sê-va, là thành viên trong một gia đình thầy tế lễ, đã cố làm điều này. |
और अमेरिकेन, " ओह , येतो एक सरफिरा आदमी है " Và người Mỹ nói: "À, hắn là một gã ngớ ngẩn. |
हनोक और आदम की दूसरी संतानों में क्या फर्क था? Có điều gì khác biệt giữa Hê-nóc và phần lớn con cháu A-đam? |
भजन ८:३, ४ में दाऊद ने अपना महसूस किया हुआ विस्मय व्यक्त किया: “जब मैं आकाश को, जो तेरे हाथों का कार्य है, और चंद्रमा और तारागण को जो तू ने नियुक्त किए हैं, देखता हूं; तो फिर मनुष्य क्या है कि तू उसका स्मरण रखे, और आदमी क्या है कि तू उसकी सुधि ले?” Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
(ख) आदम के पाप के अंजामों का क्या होगा, इस बारे में बाइबल क्या कहती है? (b) Kinh Thánh hứa gì liên quan đến hậu quả của tội lỗi A-đam truyền lại? |
क्या तुम्हारे बीच ऐसा एक भी बुद्धिमान आदमी नहीं जो अपने भाइयों का न्याय कर सके? Chẳng lẽ trong anh em không có ai đủ khôn ngoan để phân xử cho anh em mình sao? |
हमारे पहले मानवी माता-पिता, आदम और हव्वा पर ध्यान दीजिए। Hãy xem xét thủy tổ của chúng ta, là A-đam và Ê-va. |
८ जब आदम ने पाप किया, तो यहोवा का उद्देश्य विफल नहीं हुआ। 8 Khi A-đam phạm tội, ý định của Đức Giê-hô-va không bị thất bại. |
32 लेकिन अगर वह आदमी पाप-बलि के लिए मेम्ना देना चाहता है, तो उसे ऐसा मेम्ना देना चाहिए जो मादा हो और जिसमें कोई दोष न हो। 32 Nhưng nếu người đó dâng một con cừu con làm lễ vật chuộc tội thì phải dâng một cừu cái con khỏe mạnh. |
आदम और हव्वा के आगे यहोवा के प्यार का क्या सबूत मौजूद था, मगर उन्होंने इस प्यार का जवाब कैसे दिया? A-đam và Ê-va đã có bằng chứng nào cho thấy Đức Giê-hô-va yêu thương họ, song họ đã đáp ứng thế nào? |
मेरे एक स्कूल-शिक्षक का, जो एक अच्छा आदमी था सड़कों पर ऐसा प्रदर्शन किया गया मानो वह एक अपराधी हो। Một trong những thầy giáo của tôi—một người tốt—bị bắt đi tuần hành trên đường phố như là một tội phạm. |
35 वह आदमी एक जलता और जगमगाता दीपक था और तुम थोड़े वक्त के लिए उसकी रौशनी में बड़ी खुशी मनाने के लिए तैयार थे। 35 Giăng là ngọn đèn cháy sáng, và trong một thời gian ngắn, các ông đã sẵn sàng vui mừng trong ánh sáng của người. |
अपनी माँ के लिए प्रेम दिखाते हुए इसके अलावा मिशनरी काम के महत्त्व को समझते हुए, छोटे भाई ने कहा: “मैं अब बाल-बच्चेदार आदमी हूँ। Biểu lộ tình yêu thương đối với mẹ cũng như cảm nhận giá trị của công việc giáo sĩ, người em nói: “Hiện nay em có gia đình và con cái. |
9 सिद्ध इंसान होने के नाते यीशु सोच सकता था कि आदम की तरह उसमें भी सिद्ध संतान पैदा करने की काबिलीयत है। 9 Là người hoàn toàn, Chúa Giê-su có thể kết luận rằng giống như A-đam, ngài có khả năng sinh ra một dòng dõi hoàn toàn. |
अब आप बताईए: यहाँ कितने आदमी हैं जिन्होंने सैनेटरी पैड हाथ में लिया है? Tôi phải biết: bao nhiêu người trong số những quý ông ở đây đã từng đụng tay vào một miếng băng vệ sinh? |
मैं पार्टी में लुई वापस मारे उस आदमी को देखा. Tôi đã thấy có một gã giết Louis ở bữa tiệc. |
फ्रैंच लेखक, वोल्टेयर ने लिखा: “जो आदमी आज बुरी तरह मायूस होकर अचानक अपनी ज़िंदगी खत्म कर लेता है, अगर वही व्यक्ति एक हफ्ता रुक जाता तो शायद उसमें जीने की उम्मीद जाग सकती थी।” Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”. |
17 उस घटना पर ध्यान दीजिए जब यीशु ने दुष्टात्मा से पीड़ित, एक अँधे और गूँगे आदमी को चंगा किया। 17 Hãy xem trường hợp Chúa Giê-su chữa lành cho một người mù và câm do bị quỉ ám. |
34 यीशु ने उनसे कहा, “इस ज़माने* में आदमी शादी करते हैं और औरतों की भी शादी करायी जाती है। 35 मगर जो उस ज़माने में जीवन पाने और मरे हुओं में से ज़िंदा किए जाने के लायक समझे जाएँगे, उनमें न आदमी शादी करेंगे न औरतों की शादी करवायी जाएगी। 34 Chúa Giê-su trả lời: “Con cái đời* này cưới vợ gả chồng, 35 nhưng những người được xem là xứng đáng được sống lại và hưởng sự sống trong đời* mới sẽ không cưới vợ gả chồng. |
2 परमेश्वर ने मुझसे कहा, “इंसान के बेटे, ये वे आदमी हैं जो साज़िशें रचते हैं और इस नगरी में* गलत सलाह देते हैं। + 2 Ngài phán với tôi: “Hỡi con người, đây là những kẻ đang âm mưu điều xấu xa và đưa ra lời khuyên tai hại trong* thành này. |
१२ क्या आदम के बच्चे परमेश्वर के नियम का पूर्ण रूप से पालन कर सकते थे, जैसे कि वह खुद एक समय अपनी मानव पूर्णता में कर सका था? 12 Con cháu của A-đam sẽ giữ nổi luật pháp Đức Chúa Trời một cách trọn vẹn không, như chính ông đã có thể một thời làm được khi còn là người hoàn toàn? |
उसकी मृत्यु के पश्चात्, आदम अस्तित्त्वहीनता की उसी अवस्था में लौट गया। Sau khi chết, A-đam trở lại trạng thái không hiện hữu. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आदमी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.