verkfræði trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verkfræði trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verkfræði trong Tiếng Iceland.
Từ verkfræði trong Tiếng Iceland có các nghĩa là khoa học kỹ thuật, khoa học kỹ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verkfræði
khoa học kỹ thuậtnoun |
khoa học kỹ thuật
|
Xem thêm ví dụ
FÁAR tölur eru notaðar í stærðfræði, vísindum, verkfræði og daglegu lífi sem hafa hlotið jafnmikla athygli og pí (π). TRONG tất cả những con số dùng trong toán học, khoa học, kỹ thuật và đời sống hàng ngày, ít có số nào được người ta chú ý nhiều bằng pi (π). |
Hann lærði náttúruvísindi við École Polytechnique og verkfræði við École des Ponts et Chaussées. Ông đã nghiên cứu lịch sử tại École Polytechnique (Trường Bách khoa) và kỹ thuật tại École des Ponts et Chaussées (Trường Cầu Đường). |
Trúum við því að verkfræði og líffræði og allir þessir hlutir sem hafa svo hagnast af tilkomu tölvunnar og stærðfræði hafi á einhvern verið hugtækilega minnkaðir með notkun tölva? Chúng ta có thật sự tin rằng kĩ thuật và sinh học và mọi thứ khác những thứ đã hưởng lợi từ máy tính và toán học làm sao đó bị giản lược về mặt khái niệm bởi việc dùng máy tính? |
Var hann hæfileikaríkur fræðimaður í verkfræði, stærðfræði eða vísindum? Ngài có phải là một giảng viên tài giỏi về kỹ thuật công trình, toán học hay khoa học không? |
Síðan geta nemendur valið að fara í háskóla í þrjú ár eða fleiri og fengið fyrstu háskólagráðu eða framhaldsgráðu í læknisfræði, lögfræði, verkfræði og svo framvegis. Sau đó, học sinh có thể chọn vào đại học trong thời gian khoảng 4 năm trở lên để lấy bằng cử nhân hoặc học lên cao học về những ngành nghề như y khoa, luật, kỹ sư, v.v... |
Námið er hannað fyrir þá sem útskrifast hafa með heiðursgráðu í grunnámi í öðrum fræðigreinum en viðskiptum (þ.e. lögfræði, verkfræði, vísindum, hugvísindum, læknisfræði). Chương trình được thiết kế cho sinh viên đã có bằng cử nhân các ngành ngoài lĩnh vực kinh doanh (như luật, kỹ thuật, khoa học, nhân văn, y học). |
Rómversku vegirnir minnismerki um verkfræði fornaldar Những con đường La Mã chứng tích của ngành kiến trúc cổ đại |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verkfræði trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.