vanlíðan trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vanlíðan trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vanlíðan trong Tiếng Iceland.
Từ vanlíðan trong Tiếng Iceland có các nghĩa là khó ở, bệnh tật, căn bệnh, sự không muốn, sự đau yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vanlíðan
khó ở
|
bệnh tật
|
căn bệnh
|
sự không muốn(indisposition) |
sự đau yếu
|
Xem thêm ví dụ
Fagnaðarerindið kennir að hljóta megi lausn frá vanlíðan og sektarkennd með því að iðrast. Phúc âm dạy chúng ta rằng nỗi dày vò và tội lỗi có thể được giảm bớt qua sự hối cải. |
Almenn vanlíðan. Các tướng Ngụy tức điên. |
Tímaritið bætir við: „Áhrif [munnholssjúkdóma] á einstaklinga og samfélög, hvað varðar verki og vanlíðan, líkamlega getu og lífsgæði, eru umtalsverð.“ Tạp chí này cũng cho biết thêm là các bệnh răng miệng ảnh hưởng “đáng kể đến cá nhân người bệnh và cộng đồng. Bệnh gây đau đớn, làm giảm khả năng ăn uống và chất lượng cuộc sống của người bệnh”. |
Þau hafa betur í glímunni við tilfinningalega vanlíðan Họ chế ngự được cảm nghĩ tiêu cực |
Fyrir suma hefur honum tekist að snúa hugsjónum og innblæstri fagnaðarerindisins yfir í sjálfsfyrirlitningu og vanlíðan.3 Đối với một số người, nó đã biến những lý tưởng và sự soi dẫn của phúc âm thành sự tự ghê tởm và tự dày vò.3 |
Í Biblíunni er að finna góð ráð í baráttunni við neikvæðar hugsanir og tilfinningalega vanlíðan. Kinh Thánh cho biết một số cách hữu hiệu để đối phó với cảm nghĩ tiêu cực. |
Taktu tillit til tilfinninga maka þíns og bittu strax endi á öll sambönd sem valda honum vanlíðan. Hãy nghĩ đến cảm xúc của người hôn phối và chấm dứt ngay lập tức bất cứ mối quan hệ nào có thể làm người hôn phối khó chịu |
Sumt ungt fólk fer jafnvel að stunda sjálfsmeiðingar til að fá útrás fyrir vanlíðan sína. Một số người trẻ thậm chí tự gây thương tích cho cơ thể để giải tỏa u sầu. |
Það felur í sér að sækja reglulega og trúfastlega hinar fimm vikulegu samkomur og láta ekki ögn hryssingslegt veður eða smávægilega vanlíðan vera afsökun fyrir því að sitja heima. Chúng ta phải đều đều và trung thành dự năm buổi nhóm họp hàng tuần, chớ nên vì chút thời tiết xấu hay chút khó chịu trong mình để ở nhà. |
Að sigra í glímunni við tilfinningalega vanlíðan Làm sao chế ngự cảm nghĩ tiêu cực? |
Þetta er enn einn dagurinn sem þú þarft að glíma við líkamlega eða tilfinningalega vanlíðan. Bạn phải chịu đựng sự đau đớn về thể chất hoặc cảm xúc thêm một ngày nữa. |
Hvernig getur Biblían hjálpað okkur í glímunni við tilfinningalega vanlíðan? Kinh Thánh có tiên tri về sự thành lập của Nhà nước Israel ngày nay không? |
Við eigum þá auðveldara með að gera annað sem hjálpar okkur að hafa hemil á tilfinningalegri vanlíðan, það er að segja að bindast Guði sterkum vináttuböndum. Chúng ta sẽ thấy dễ dàng thực hiện bước kế tiếp nhằm chế ngự cảm nghĩ tiêu cực—xây dựng tình bạn mật thiết với Đức Chúa Trời. |
▪ Það er algengt að vanlíðan barna á öllum aldri brjótist fram í slæmri hegðun, en unglingar eru líklegri til að taka upp hættulegri hegðun og lenda upp á kant við lögin eða fara út í áfengis- og fíkniefnaneyslu. ▪ Thông thường trẻ con ở mọi độ tuổi đều biểu hiện rõ ràng nỗi buồn của chúng. Nhưng đặc biệt trẻ vị thành niên dường như lại thể hiện bằng những hành động nguy hiểm như phạm pháp, say rượu và dùng ma túy. |
Það getur hrakið andann í burtu, ef skírlífislögmálið er brotið, sært okkar nánustu og skapað vanlíðan hjá okkur sjálfum. Việc vi phạm luật trinh khiết có thể bắt buộc Thánh Linh phải rời khỏi cuộc sống của các anh chị em, làm đau khổ những người thân và làm cho các anh chị em cảm thấy buồn về bản thân mình. |
Þá geturðu hlakkað til þess dags þegar tilfinningaleg vanlíðan er á bak og burt! — Sálmur 37:29. Bấy giờ, bạn có thể chắc chắn sẽ nhìn thấy ngày mà những cảm nghĩ tiêu cực vĩnh viễn biến mất.—Thi-thiên 37:29. |
Við komumst í sjálfheldu og upplifum þannig vanlíðan og sektarkennd, sem aðeins frelsarinn fær leyst okkur undan. Chúng ta trở nên bị sa bẫy, và do đó cảm thấy đau đớn và bị dày vò mà chỉ có Đấng Cứu Rỗi mới có thể chữa lành mà thôi. |
Hvers vegna var faðirinn fús til að leyfa sínum eingetna og fullkomna syni að þjást, ólýsanlegum þjáningum, til að bera syndir, hugarangur, veikindi og vanlíðan alls heimsins og allt sem er ósanngjarnt í þessu lífi? Tại sao Đức Chúa Cha sẵn sàng để cho Con Trai Độc Sinh và toàn hảo của Ngài bị đau đớn không thể diễn tả nổi để mang lấy tội lỗi, nỗi đau khổ, bệnh tật, và sự yếu đuối của thế gian và tất cả những điều không công bằng trong cuộc sống này? |
Hvernig hafa sumir brugðist við þeirri vanlíðan sem ástvinamissir veldur? Một số người phản ứng ra sao trước cái chết của người thân yêu? |
Sérfræðingar benda hins vegar á að flestir sem reyna að stytta sér aldur vilji ekki deyja heldur aðeins binda enda á vanlíðan sína. Tuy nhiên, các chuyên gia cho biết phần lớn những người tìm cách tự tử không thật sự muốn kết liễu đời mình, mà chỉ muốn chấm dứt những đau khổ đang phải chịu. |
Þegar við sýnum öðrum kærleika og einlægan áhuga getur það oft dregið úr eigin vanlíðan. Điều đáng chú ý là khi tỏ lòng quan tâm đầy yêu thương với người khác, chúng ta có thể loại bỏ một số cảm xúc tiêu cực của chính mình. |
Rithöfundurinn Wylen segir: „Þú kemst fljótlega að raun um að það eina sem þú tapar með því að sleppa slúðrinu er vanlíðan. Ông Wylen nói: “Dù bạn nghĩ mình thiệt thòi vì không ngồi lê đôi mách, bạn sẽ sớm nhận thấy rằng mình thật ra chẳng mất mát gì, ngoại trừ nỗi đau đớn mà thôi. |
Hins vegar eru meiri líkur á að þú smitist og veikist ef þú færð ekki næga næringu og það eykur á vanlíðan þína. Tuy nhiên, ăn uống thiếu chất có thể làm bạn dễ bị nhiễm bệnh và chỉ càng khiến tinh thần bạn suy sụp hơn. |
14 Þegar við sýnum öðrum kærleika og einlægan áhuga getur það oft dregið úr eigin vanlíðan. 14 Điều đáng chú ý là khi tỏ lòng quan tâm đầy yêu thương với người khác, chúng ta có thể loại bỏ một số cảm xúc tiêu cực của chính mình. |
Ég vildi að honum fyndist hann geta talað við mig um hvað sem er, jafnvel um vanlíðan sína.“ Tôi muốn anh ấy cảm thấy thoải mái nói với tôi về mọi điều, ngay cả nỗi đau của anh”. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vanlíðan trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.