úrræði trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ úrræði trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ úrræði trong Tiếng Iceland.

Từ úrræði trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thuốc, phương thuốc, lối ra, dược phẩm, giải pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ úrræði

thuốc

(remedy)

phương thuốc

(remedy)

lối ra

dược phẩm

(remedy)

giải pháp

(remedy)

Xem thêm ví dụ

Fólk Guðs notfærir sér gagnleg úrræði þjóðanna til að efla sanna tilbeiðslu.
Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch
Þú átt kannski fleiri úrræði en þú gerir þér grein fyrir.
Có thể bạn có nhiều lựa chọn hơn là mình tưởng.
(Rómverjabréfið 5:12; 6:16, 17, Biblía 21. aldar) Og það hefði líka verið óhjákvæmilegt til frambúðar ef Jehóva hefði ekki beitt lagalegu úrræði til að kaupa þessa þræla lausa.
(Rô-ma 5:12; 6:16, 17) Đó là điều chắc chắn, nếu không nhờ biện pháp giải cứu hợp với công lý mà Đức Chúa Trời cung cấp nhằm chuộc lại sự tự do.
Þar eru tæki til að leita að áum ykkar, sem þurfa helgiathafnir musterisins, og úrræði til að styðja ykkur í sáluhjálparstarfinu, þar með talið að miðla fagnaðarerindinu.
Các anh chị em cũng có thể tìm kiếm tổ tiên của mình, họ là những người cần các giáo lễ đền thờ và các nguồn tài liệu để hỗ trợ các anh chị em trong công việc cứu rỗi, kể cả việc chia sẻ phúc âm.
" Í því tilviki, " sagði Dodo hátíðlega, hækkandi á fætur sína, " ég flyt að fundi adjourn fyrir strax samþykkt fleiri ötull úrræði - ́
Trong trường hợp đó, " Dodo long trọng, tăng lên đôi chân của mình, tôi di chuyển đáp ứng hoãn, cho việc thông qua trực tiếp của các biện pháp khắc phục hậu quả năng lượng hơn "
Það eru margar hjálplegar hugmyndir, úrræði og tillögur um þjónustu á IWasAStranger.lds.org.
Rất nhiều ý kiến, nguồn tài liệu, và lời đề nghị hữu ích cho sự phục vụ này có thể được tìm thấy trên trang mạngIWasAStranger.lds.org.
Hann gat ekki bent á nein önnur úrræði.
Ông không thể đưa ra bất cứ cách điều trị nào khác.
Úrræði hans er að lifa því sem hann kallar „líf lærisveinsins,“ að „vera trúföst og sækja fram í trú.“
Giải pháp của ông là hãy sống theo như điều ông gọi là “cuộc sống của môn đồ”: “luôn trung tín và tiếp tục tiến bước trong đức tin.”
Hún baðst fyrir og ræddi við biskup sinn og hlaut handleiðslu um ráðgjöf, þar sem hún fékk þau úrræði sem þurfti til að leiða sannleikann út úr myrkrinu og miðla þeirri ömurlegu byrði sem hún hafði rogast ein með.
Qua sự cầu nguyện và nói chuyện với vị giám trợ của mình, chị đã được hướng dẫn để tìm kiếm tư vấn, nơi mà chị đã có thể đạt được những công cụ mà chị cần để mang lẽ thật ra khỏi bóng tối và chia sẻ gánh nặng khủng khiếp mà chị đã phải tự mình gánh vác.
Öldungur Nelson lauk þjálfuninni með því að benda á þrennt sem vænst er: Að þessi einföldun verði til þess að meðlimir geti nýtt betur tíma sinn og úrræði, að hver prestdæmishafi hljóti aukinn prestdæmiskraft til að blessa hvern einstakling og hverja fjölskyldu í kirkjunni og hver meðlimur finni til aukinnar skyldurækni og ábyrgðar lærisveinsins.
Anh Cả Nelson kết thúc buổi huấn luyện bằng cách bày tỏ ba hy vọng: sự đơn giản hóa sẽ cho phép thời giờ và phương tiện của các tín hữu được sử dụng một cách hữu hiệu hơn, quyền năng của chức tư tế sẽ phát triển nơi mỗi người nắm giữ chức tư tế để ban phước cho mỗi cá nhân và mỗi gia đình trong Giáo Hội, cũng như mỗi tín hữu có thể cảm nhận một ý thức lớn lao hơn về sự tận tâm và vai trò môn đồ.
6:5) Við verðum samt að hafa hugfast að það skiptir Jehóva máli hvaða úrræði við veljum.
Nhưng chúng ta nên nhớ rằng việc lựa chọn này là quan trọng đối với Đức Giê-hô-va.
Hver er oft kveikjan að fráhvarfshugmyndum og hvaða úrræði eru gegn slíku?
Tư tưởng bội đạo thường bắt đầu ra sao và chúng ta có biện pháp gì?
Er hjónaskilnaður skynsamlegt úrræði?
Ly dị có phải là biện pháp khôn ngoan không?
Mörg dásamleg úrræði eru nú fyrir hendi til að hjálpa okkur að finna nöfn áa okkar.
Nhiều nguồn tài liệu quý giá có sẵn ngày nay để giúp chúng ta nhận ra tên của các tổ tiên của mình.
Himneskur faðir hefur ótal úrræði, en notar þó oft einstaklinga sér til aðstoðar.
Cha Thiên Thượng có nhiều phương tiện, nhưng Ngài thường sử dụng một người khác để phụ giúp Ngài.
Horfðu á myndbandið Starfsemi Votta Jehóva fær lagalegan rétt í Quebec og kynntu þér hvernig trúbræður okkar notuðu lagaleg úrræði til að verja fagnaðarerindið í Quebec.
Xem video Hợp pháp hóa công việc ở Quebec để biết các anh em đã dùng luật pháp như thế nào hầu bênh vực tin mừng ở Quebec.
Og þeir munu „drekka mjólk þjóðanna“ með því að nota ýmis tiltæk úrræði til að efla sanna tilbeiðslu.
Và họ sẽ “hút sữa của các nước”, dùng những phương tiện sẵn có để đẩy mạnh sự thờ phượng thật.
Bæði úrræði okkar í liðveislu og heilagt physic liggur;
Cả hai biện pháp khắc phục hậu quả của chúng tôi Trong thời hạn giúp đỡ của Chúa và thánh thiện nằm vật lý;
Hagnýtum við okkur þessi úrræði til hins ítrasta?
Nhưng chúng ta có đang sử dụng tất cả các phương tiện này để đạt được hiệu quả tối đa không?
Við þurfum líka að ráðgera, læra af eigin mistökum, þróa betri úrræði, meta áætlun okkar og reyna aftur.
Chúng ta cũng cần phải có kế hoạch, học hỏi từ những lỗi lầm, phát triển các chiến lược hiệu quả hơn, sửa đổi các kế hoạch của chúng ta, và thử lại một lần nữa.
Hvernig notfæra sannkristnir menn sér úrræði þjóðanna?
Tín đồ thật của Đấng Christ tận dụng những nguồn lợi của các nước như thế nào?
En þeir sem taka ráðleggingum Páls í Kólossubréfinu 2: 4, 8 láta ekki blekkjast af „sannfærandi rökum“ eða „hégómavillu,“ sem leiða marga á villigötur er hafa ekki vonina um Guðsríki og örvænta um úrræði.
Nhưng ai chấp nhận lời khuyên của Phao-lô nơi Cô-lô-se 2:4, 8 sẽ được che chở, không bị lừa dối bởi “lời dỗ-dành” hoặc “lời hư-không” làm lầm lạc nhiều người đang tuyệt vọng đi tìm cách chữa bệnh vì không có hy vọng nơi Nước Trời.
Í sumum tilfellum er það einstaklingsbundið og háð samvisku hvers og eins hvort menn þiggja þau úrræði sem sýnd eru á myndbandinu.
Việc chấp nhận những phương pháp điều trị được miêu tả trong chương trình video này là quyết định cá nhân, tùy theo lương tâm được Kinh Thánh rèn luyện.
Að notað tiltæk úrræði
Dùng nguồn tài nguyên sẵn có
" Við báðum fannst besta úrræði var flug, þegar stunduð svo ægilegur að blokki, þannig að þú munt finna hreiður tómur þegar þú hringir á morgun.
" Chúng tôi nghĩ rằng nguồn lực tốt nhất là chuyến bay, khi theo đuổi như vậy ghê gớm chất đối kháng, do đó bạn sẽ tìm thấy ổ trống rỗng, khi bạn gọi vào ngày mai.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ úrræði trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.