þing trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ þing trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ þing trong Tiếng Iceland.
Từ þing trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nghị viện, nghị trường, quốc hội, Nghị viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ þing
nghị việnnoun |
nghị trườngnoun |
quốc hộinoun |
Nghị viện
|
Xem thêm ví dụ
* Sjá einnig Maður, menn; Ráð eða þing á himnum; Stríð á himni; Upphaf * Xem thêm Ban Đầu; Chiến Tranh trên Thiên Thượng; Hội Nghị trên Thiên Thượng; Loài Người |
Ráð eða þing á himnum Hội Nghị trên Thiên Thượng |
Hann var alfarið virtur fyrir heiðarleika sinn og neitaði launahækkuninni eftir að þing samþykkti 1873 greiðslugreiðslu sem hann átti á móti. Ông được tôn trọng nhiều người tôn trọng nhờ đức tính liêm chính của mình, và từ chối tăng lương của mình sau khi Quốc hội thông qua một khoản tăng lương năm 1873 mà ông phản đối. |
Enn fremur voru ýmsar ráðgjafasamkundur og þing stofnaðar. Ngoài ra, có một số cơ quan và ủy ban phụ trợ. |
17 „Mikið þing“ var kallað saman og Nehemía sýndi hinum efnameiri Gyðingum greinilega fram á hvernig þeir hefðu bakað sér vanþóknun Jehóva. 17 Dân chúng nhóm lại thành “một hội đông-đảo”, và Nê-hê-mi cho những người Y-sơ-ra-ên giàu có thấy rõ rằng họ đã làm điều phật lòng Đức Giê-hô-va. |
Í yfirlýsingum, sem gefnar voru út eftir þessi þing, var varla nokkurn tíma vísað í Biblíuna. Những giáo luật và sắc lệnh được công bố sau các buổi họp hầu như không đề cập đến Kinh Thánh. |
12 Jehóva kallaði fljótlega saman annað þing á himnum. 12 Ít lâu sau đó, Đức Giê-hô-va tụ họp các thiên sứ một lần nữa ở thiên đình. |
Hvert sambandsland er með eigið þing (Landtag). Mỗi association (hội) sử dụng khóa riêng (SAK). |
Reynt hafði verið að sameina ríkin tvö árin 1606, 1667 og 1689 en það var ekki þar til byrjunar 18. aldarinnar að bæði þing voru sammála sambandi. Đã có nhiều nỗ lực thống nhất trong các năm 1606, 1667, và 1689 nhưng đều không thành công cho tới đầu thế kỷ XVIII khi 2 nghị viện đồng thuận, mặc dù còn nhiều bất đồng. |
Franska þingið (franska: Parlement français) er þing Lýðveldisins Frakklands og samanstendur af tveimur þingdeildum: öldungadeildinni (Sénat) og þjóðþinginu (Assemblée nationale). Nghị viện Pháp (tiếng Pháp: Parlement français) là lập pháp lưỡng viện của Cộng hòa Pháp, gồm Thượng viện (Sénat) và Quốc hội (Assemblée nationale). |
Eins og rithöfundur einn komst svo vel að orði: „Allir þeir herir sem gengið hafa fylktu liði, allir þeir herskipaflotar sem smíðaðir hafa verið, öll þau þing sem hafa setið og allir þeir konungar sem hafa ríkt hafa ekki samanlagt haft jafnmikil áhrif á líf mannsins á jörðinni og hann.“ Một văn sĩ viết chí lý thay: “Tổng hợp tất cả các đạo binh đã từng di chuyển, tất cả các hạm đội đã từng được đóng nên, tất cả các nghị viện đã từng họp lại và tất cả các vua chúa đã từng cai trị cũng không gây ảnh hưởng đến đời sống của loài người trên đất này một cách mãnh liệt như thế”. |
Í sjöunda kafla Daníels ræðir Daníel um hinn aldraða; hann á við elsta manninn, föður okkar Adam, Míkael. Hann mun kalla börn sín saman og halda með þeim þing til að búa þau undir komu mannssonarins [sjá Dan 7:9–14]. “Đa Ni Ên trong chương bảy của sách ông đã nói về Đấng Thượng Cổ; ông có ý nói đến người già nhất, là Tổ Phụ A Đam của chúng ta, Mi Chen; ông sẽ gọi các con cái của mình lại và tổ chức một đại hội với họ để chuẩn bị cho họ ngày giáng lâm của Con của Người [xin xem Đa Ni Ên 7:9–14]. |
7 Sagan sýnir okkur hvað gerðist síðar er þing hins kristna stjórnandi ráðs úrskurðaði hvort kristnir menn þyrftu að halda öll lög Ísraels eða ekki. 7 Lịch sử cho chúng ta thấy điều gì đã xảy ra sau đó, khi một giáo nghị hội của hội đồng lãnh đạo trung ương của tín đồ đấng Christ quyết định họ có phải vâng giữ tất cả các luật của dân Y-sơ-ra-ên hay không. |
Sverrir Jakobsson. „Hve lengi var haldið þing á Þórsnesi á Snæfellsnesi?“. Dược Sơn hỏi: "Ở Bách Trượng bao nhiêu lâu?" |
1619 - Burgeisaþingið, fyrsta þing landnema í Norður-Ameríku kom saman í Jamestown, Virginíu. 1619 – Những người nô lệ da đen đầu tiên đến Châu Mỹ tại Jamestown, Virginia. |
* Sjá einnig Fortilvera; Ráð eða þing á himnum * Xem thêm Cuộc Sống Tiền Dương Thế; Hội Nghị trên Thiên Thượng |
Þannig staðfestum við Orðskviðina 20:15: „Hið dýrmætasta þing eru vitrar varir.“ Như thế chúng ta chứng tỏ câu Châm-ngôn 20:15 là đúng: “Miệng có tri-thức là bửu-vật quí-giá”. |
Hingað til hefur þessi flokkur verið mjög lítill og aldrei náð manni á þing í kosningum. Đảng còn rất nhỏ và cho tới giờ chưa chưa có đảng viên nào được bầu qua các cuộc bầu cử. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ þing trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.