Vad betyder ca đêm i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet ca đêm i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder ca đêm i Vietnamesiska.
Ordet ca đêm i Vietnamesiska betyder nattskift. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet ca đêm
nattskift(night shift) |
Se fler exempel
Lúc này ca đêm, chỉ duy nhất một thôi. Vid den här tiden på natten, bara en. |
họ phải làm ca đêm vì anh đã bắt họ làm ca đêm. De jobbar natt för att du satte dem där. |
Năm 1975, một người phá sản, chết vì nghẹt thở trong khi làm ca đêm ở quầy Fotomat. 1975, en bruten man, kvävdes medan han arbetade nattskift i en fotoautomat. |
Tôi trực ca đêm mà. Nattskiften är mitt. |
Phải, anh làm ca đêm. Ja, jag jobbar natt. |
Ca đêm không thích vụ này đâu nhưng kệ đi. Det lär inte nattskiftet gilla, men han måste ju lära sig. |
Anh ta là người bảo vệ ca đêm. Han var nattvakt. |
Tụi tôi chăm nó khi Missy trực ca đêm. Vi passar henne när Missy jobbar natt. |
Ông làm ca đêm. Jag jobbade på nätterna. |
Paolo đã làm hộ ông ca đêm. Paolo fick dig att slippa nattskiftet. |
Hãy đăng ký cho tôi làm ca đêm!" Sätt mig på nattskiftet!" |
Tôi đang làm ca đêm ở đây và tôi có giấu một chai gin. Jag jobbar nattskift, och jag har en flaska gin undanstoppad. |
Làm ca đêm, lái xe của người klhác. Cậu hiểu chứ? Som att köra nattskift för en åkare. |
Và vậy là tôi bắt đầu làm ca đêm tại siêu thị Sainsbury. Jag började jobba natt på Sainsburys. |
Nhưng Anni phản đối và làm việc ca đêm để có thể chăm sóc con gái trong ngày. Men Anni vägrade och arbetade på nätterna så att hon kunde ta hand om Ruth på dagarna. |
Có vẻ như chúng ta cùng ca đêm. Vi får ta nattskiftet. |
Mình sẽ làm ca đêm nay... Jag jobbar extraskift ikväll. |
Một đặc vụ FBI làm ca đêm ở một nhà thương điên. En FBI-agent som extraknäcker på dårhuset. |
Tôi bắt đầu công việc vào ca đêm giải quyết mấy thứ rác rưởi. Jag började jobba nattskift med att bära ut soporna. |
Well, anh không thể nói với các lính canh ca đêm sao? Kan du inte tala med nattskiftet? |
Họ không cần phê thuốc lắc để không phải ngủ cho nên họ là những công nhân ca đêm tuyệt vời Eftersom de inte behöver knarka är de perfekta för nattarbete. |
Một anh từng làm ca đêm nhận xét như vậy, và hẳn những người từng phải thức đêm cũng đồng ý với anh. Så sa en man som tidigare jobbat natt, och andra som måste vara vakna hela natten skulle säkert hålla med honom. |
Trong vài tuần, tôi trực ca đêm để in tờ chuyên đề nói về việc dân của Đức Giê-hô-va bị bắt bớ ở Canada. Jag minns att vi körde nattskift i flera veckor för att trycka en traktat om förföljelsen av Jehovas vittnen i Kanada. |
Lúc ấy, cha tôi không chịu làm việc ca tối hoặc ca đêm, mặc dù quyết định này làm cho gia đình mất đi nhiều khoản thu nhập. Under den här tiden vägrade far att arbeta kvälls- eller nattskift, trots att hans beslut innebar en kännbar inkomstförlust för oss som familj. |
Ở Hem, một thị trấn thuộc miền bắc nước Pháp, sau khi làm ca đêm về, một Nhân Chứng đã phát giấy nhỏ từ 5 giờ sáng cho đến 3 giờ chiều. Ett vittne i Hem, som ligger i norra Frankrike, slutade sitt nattskift klockan fem. Sedan delade han ut traktater till klockan tre på eftermiddagen. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av ca đêm i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.