stúlka trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stúlka trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stúlka trong Tiếng Iceland.
Từ stúlka trong Tiếng Iceland có các nghĩa là con gái, cô gái, gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stúlka
con gáinoun Komist herinn ađ ūví ađ ūú ert stúlka liggur dauđarefsing viđ. Nếu họ phát hiện mi là con gái mi sẽ phải chết! |
cô gáinoun Hann sagđi ađ stúlka hefđi komiđ í lyfjasöluvagninum. Hắn nói có một cô gái lái chiếc xe bán thuốc dạo tới. |
gáinoun Hann sagđi ađ stúlka hefđi komiđ í lyfjasöluvagninum. Hắn nói có một cô gái lái chiếc xe bán thuốc dạo tới. |
Xem thêm ví dụ
16 Karl, kona, piltur eða stúlka, sem er kynferðislega ögrandi í klæðaburði, er ekki að draga fram sanna karlmennsku eða kvenleika með því og vissulega ekki að heiðra Guð. 16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Ūessi stúlka... Cô gái này... |
Þessi stúlka er ekki fyrsta manneskjan sem Jesús reisti upp frá dauðum. Đấy không phải là người chết đầu tiên được Chúa Giê-su làm sống lại. |
Í borginni býr stúlka sem heitir Rahab. Ở đó có một phụ nữ tên là Ra-háp. |
Ef stúlka byrjar strax á verkáætluninni þegar hún kemur í Stúlknafélagið 12 ára að aldri og heldur áfram samkvæmt áætluninni sem mælt er með mun hún ljúka þegar hún verður 16 ára. Nếu bắt đầu thực hiện khi vào Hội Thiếu Nữ lúc 12 tuổi và tiếp tục với mức độ được đề nghị này, thì em ấy sẽ làm xong khi được 16 tuổi. |
Hún var svo indæl stúlka. Nó cũng là đứa con gái tốt. |
Hvaða afstöðu tók fjórtán ára stúlka til blóðgjafa og með hvaða afleiðingum? Một cô gái 14 tuổi có lập trường nào về máu, và với thành quả nào? |
Gestkomandi á einni samkomu tók eftir því hve fljótt lítil stúlka fann ritningarstað í biblíunni sinni og hversu vel hún fylgdist með þegar hann var lesinn. Một người đến tham dự buổi họp đã để ý khi diễn giả nêu ra câu Kinh Thánh, một bé gái mở đến câu ấy rất nhanh và chăm chú theo dõi trong khi người khác đọc. |
MYND: Vinir: Ung stúlka lærir að vera stolt af því að vera vottur. HÌNH ẢNH: Bạn bè: Một Nhân Chứng trẻ tự hào cho thấy mình là một Nhân Chứng. |
HVAÐ heldur þú að þessi litla stúlka sé að segja? EM CÓ biết em gái này nói gì không? |
7, 8. (a) Hvernig fékk ung stúlka að reyna að ‚ótti Jehóva‘ leiðir til hamingju? 7, 8. a) Một cô gái trẻ có kinh nghiệm “kính-sợ Đức Giê-hô-va” đưa đến hạnh phúc như thế nào? |
14 Önnur ung stúlka viðurkennir að henni hafi líka mistekist að kynnast Jehóva sem vini og föður. Hún hafi frekar litið á hann sem óhlutlægan anda. 14 Một người trẻ khác thú nhận là chị cũng không đi đến chỗ biết Đức Giê-hô-va như là một người Bạn và Cha, và chị coi Ngài không khác một Thần linh trừu tượng. |
Falleg stúlka. Rất xinh đẹp. |
Hún lærði um musterið sem barn og söngurinn: „Musterið“ var í uppáhaldi á fjölskyldukvöldum.5 Sem lítil stúlka sá hún fordæmi foreldra sinna, að þau leituðu heilagra staða er þau fóru til musterisins um helgar, í stað þess að fara í kvikmyndahús eða út að borða. Khi còn nhỏ, em đã học về đền thờ, và bài ca “I Love to See the Temple” là một bài ca ưa thích trong buổi họp tối gia đình.5 Khi là một cô bé, em đã nhìn cha mẹ mình nêu gương tìm kiếm một nơi thánh thiện khi họ đi đền thờ vào buổi chiều cuối tuần thay vì đi xem phim hay đi ăn tối ở ngoài. |
Hvernig fer ung japönsk stúlka að því að fá aðra til að kynna sér Biblíuna og með hvaða árangri? Một em gái ở Nhật Bản khởi đầu các học hỏi Kinh Thánh như thế nào, và cố gắng của em được tưởng thưởng như thế nào? |
Stúlka þessi var lítt virk, og hafði ekki mikla trú á að hún hlyti andlega reynslu í skóginum. Em thiếu nữ này kém tích cực, và có hơi hoài nghi về việc có được một kinh nghiệm thuộc linh trong rừng. |
Loks sagði faðir minn: „Lítil stúlka hefur farið heim.“ Cuối cùng, Cha tôi khẽ nói: “Một cô bé đã đi về nhà.” |
Til dæmis segir ógift barnshafandi stúlka við vinkonu sína: ,En ég elska Victor. Thí dụ, một thiếu nữ mang thai khi chưa kết hôn nói với bạn: ‘Nhưng em yêu anh Victor! |
(Markús 10: 29, 30) Entellia, tíu ára stúlka í norðurhluta Afríku, fékk að reyna það, en hún fékk ást á nafni Guðs — Jehóva — jafnskjótt og hún heyrði það. Lời này đúng thật trong trường hợp của Entellia, một em gái 10 tuổi sống ở miền bắc Phi Châu. Em này yêu mến danh của Đức Chúa Trời—Giê-hô-va—ngay từ khi nghe danh ấy lần đầu tiên. |
„Þú ert góð stúlka,“ sagði hann. Người ấy nói: “Cháu là một đứa bé ngoan.” |
Jesús sagði við látnu stúlkuna: „Stúlka litla, ég segi þér, rís upp!“ Giê-su nói với con ấy: “Hỡi con gái nhỏ, ta truyền cho mầy, hãy chờ dậy”. |
Ung stúlka, sem var vottur, færði kennaranum sínum „Skólabæklinginn“ í byrjun kennsluárs. Vào đầu năm học, một cô gái là Nhân-chứng đã mang cuốn sách mỏng nhan đề «Trường học và Nhân-chứng Giê-hô-va» (School and Jehovah’s Witnesses) đến trường cho thầy giáo đọc. |
Og þessi stúlka hafði haft fremur óvenju sterkur tími á það, að vera munaðarlaus og allt það, og hafa þurfti að gera allt á eigin kylfu hana í mörg ár. Và cô gái này đã có một thời gian khá bất thường khó khăn của nó, là một đứa trẻ mồ côi và tất cả các đó, và có phải làm tất cả mọi thứ ra khỏi cây gậy của cô trong nhiều năm. |
Ung stúlka lítur á mig og brosir. Một cô gái trẻ nhìn tôi và mỉm cười |
Eins og ūú væri heimsk 22 ára stúlka međ ekkert ættarnafn. Cứ như 1 cô gái 22 tuổi ngu ngốc không có họ vậy. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stúlka trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.