strönd trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strönd trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strönd trong Tiếng Iceland.

Từ strönd trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bờ biển, bãi biển, sự lao dốc, Bờ biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strönd

bờ biển

noun

Við höfum ákveðið að taka því rólega við á strönd Indandshafs.
Chúng tôi quyết định thư giãn trên bãi biển dọc bờ biển Ấn Độ Dương.

bãi biển

noun

Konan skildi eftir miđa á rúminu um ađ ūau hafđu fariđ niđur á strönd.
Trên giường, tôi thấy một tờ ghi chú nói rằng họ đã đang ở bãi biển.

sự lao dốc

noun

Bờ biển

Tveir nyrðri flóar hafsins afmarka strönd Sínaískagans.
Hai vịnh phía bắc của Biển Đỏ tạo thành bờ biển của Bán Đảo Si Na I.

Xem thêm ví dụ

Viðvaranir voru gefnar út fyrir strönd Japans sem liggur að Kyrrahafinu og fyrir í það minnsta 20 önnur lönd, þar á meðal Kyrrahafströnd Norður og Suður Ameríku.
Trận động đất đã gây ra sóng thần lan dọc bờ biển Thái Bình Dương của Nhật Bản và ít nhất 20 quốc gia, bao gồm cả bờ biển phía Tây của Bắc và Nam Mỹ.
Húsaþyrpingar mynduðu götur og mjóstræti meðfram strönd Galíleuvatns.
Những khu nhà này hình thành các con đường và hẻm dọc theo bờ Biển Ga-li-lê.
Bátar, mannaðir vottum, heimsóttu alla litlu fiskimannabæina á Nýfundnalandi, við strönd Noregs allt norður í Íshaf, á Kyrrahafseyjunum og hafnarbæina í Suðaustur-Asíu.
Những chiếc thuyền do Nhân-chứng Giê-hô-va lái đã ghé qua thăm viếng các bến cảng nhỏ ở Newfoundland, dọc theo bờ biển Na Uy cho đến Bắc Băng Dương, các hải đảo Thái Bình Dương và các hải cảng Đông Nam Á.
Japanskir kafbátar voru á sveimi með fram strönd Kaliforníu og myrkvunin átti að draga úr hættunni á að þeir hittu skotmörk í landi.
Những tàu ngầm của Nhật Bản tuần tra dọc bờ biển California, và bóng tối bao trùm mọi vật khiến họ không thể bắn vào những mục tiêu trên đất liền.
Við Laurie höfðum ákveðið að sigla með fram strönd Afríku og síðan yfir Atlantshafið til Bandaríkjanna.
Laurie và tôi quyết định đi thuyền xuôi theo bờ biển châu Phi và băng qua Đại Tây Dương rồi đến Hoa Kỳ.
(Lúkas 4:22) Oftar en einu sinni talaði hann af báti til mannfjölda sem safnast hafði saman á strönd Galíleuvatns.
(Lu-ca 4:22) Hơn một lần ngài ngồi trên thuyền để giảng cho các đoàn dân đông tập hợp ở bờ biển Ga-li-lê.
Í stað þess að finna örugga höfn voru sjómenn ginntir upp að klettóttri strönd þar sem skipið fórst og farminum var stolið.
Thay vì tìm được cảng, nhiều tàu bị lừa vào những bờ biển đá lởm chởm khiến tàu chìm, và hàng hóa bị cướp.
Vegna Joppa, nútíma Jaffa, skipverjar, er mest austur strönd af
Bởi vì Joppa, Jaffa hiện đại, shipmates, trên bờ biển phía đông hầu hết các
Í suðri eru, frá vestri til austurs, Eights-strönd, Bryan-strönd og Enska ströndin.
Ở phía Nam, từ tây sang đông gồm bờ biển Eights, bờ biển Bryan và bờ biển English (phần phía Tây) của Tây Nam Cực.
Við höfum ákveðið að taka því rólega við á strönd Indandshafs.
Chúng tôi quyết định thư giãn trên bãi biển dọc bờ biển Ấn Độ Dương.
" Komdu niđur á strönd!
" Hãy ra ngoài bờ biển! "
Karen fluttist til lítils safnaðar sem starfar á fjöllóttu svæði við strönd Kyrrahafs.
Hội thánh nhỏ mà chị Karen kết hợp có khu vực gồm nhiều núi, dọc theo bờ biển Thái Bình Dương.
Þegar hann kæmi að strönd Miðjarðarhafs þyrfti hann að fara sjóleiðis til Evrópu.
Khi đến Địa Trung Hải, anh cần đáp tàu đến châu Âu.
Borgin er hafnarborg við strönd Adríahafs.
Thành phố này nằm bên bờ biển Adriatic.
Frá júlímánuði á ári hverju flykkjast kýr flatbaksins (Eubalaena australis) að sunnanverðri strönd Santa Catarina í Brasilíu.
Hàng năm, bắt đầu vào tháng 7, những con cái trong quần thể cá voi đầu bò phương nam (Eubalaena australis) di chuyển đến bờ biển phía nam của bang Santa Catarina, Brazil.
12 Og það lenti á strönd fyrirheitna landsins.
12 Và họ đến được bờ biển đất hứa.
Þegar ég var hissa að sjá kött ganga meðfram Stony strönd tjörnina, því að þeir sjaldan reika svo langt frá heimili.
Một khi tôi đã ngạc nhiên khi thấy một con mèo đi bộ dọc theo bờ đá của ao, vì họ hiếm khi đi lang thang xa nhà.
Ferđahandbķk Daytona-strönd
Và thế lực đó quyết định cho sự sống và cái chết của chúng ta.
Bræður og systur fara í dagsferðir til Araneyja vestur af strönd Írlands til að flytja íbúum eyjunnar fagnaðarerindið á írsku.
Một số anh chị đến quần đảo A-ran, nằm ở bờ biển phía tây Ai-len, để chia sẻ tin mừng trong ngôn ngữ Ai-len cho người ở trên đảo
Ef skipstjóri gefur engan gaum að vindum og straumum getur skipið auðveldlega borist fram hjá öruggri höfn og strandað á klettóttri strönd.
Nếu thuyền trưởng không chú ý đến luồng gió và dòng nước, tàu của ông dễ bị trôi giạt qua khỏi cảng an toàn và mắc cạn vào một bờ biển lởm chởm đá.
Ég ætla að segja ykkur frá nokkru sem gerðist síðastliðinn júlímánuð á Panama City strönd í Flórída.5 Seint síðdegis sá Roberta Ursrey tvo syni sína hrópa á hjálp úti á sjó í um 90 metra fjarlægð frá landi.
Tôi xin kể cho các chị em nghe một câu chuyện đã xảy ra vào tháng Bảy này trên bãi biển Panama City Beach ở Florida.5 Vào lúc quá trưa, Roberta Ursrey thấy hai đứa con nhỏ của mình đang hét cầu cứu từ xa khoảng 90 mét ở ngoài biển.
Saronsléttan í vestri liggur meðfram strönd Miðjarðarhafs og var annáluð fyrir fegurð og frjósemi.
Về phía tây là đồng bằng Sa-rôn có tiếng là đẹp đẽ và màu mỡ, trải dài dọc theo Bờ Biển Địa Trung Hải.
En dag einn er Jesús að ganga á strönd Galíleuvatns og sér Pétur og Andrés kasta fiskineti í vatnið.
Rồi một hôm, trong lúc đi dọc theo bờ Biển Ga-li-lê, Chúa Giê-su thấy Phi-e-rơ và Anh-rê đang thả lưới dưới biển.
Og þeir, sem búa á þessari strönd, munu segja á þeim degi: ‚Svo er þá komið fyrir þeim, er vér reiddum oss á og flýðum til í von um hjálp til þess að frelsast undan Assýríukonungi!
Trong ngày đó, kẻ ở gần biển sẽ nói rằng: Kìa, dân-tộc mà chúng ta vốn đem lòng trông-cậy, và chạy đến cầu-cứu để được giải-thoát khỏi vua A-si-ri, thì nay đã trở nên thể ấy rồi!
Ég ūarf ađ fara niđur á strönd.
Em yêu, anh phải đến bờ biển

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strönd trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.