stofna trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stofna trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stofna trong Tiếng Iceland.
Từ stofna trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thành lập, thiết lập, sáng lập, tạo thành, lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stofna
thành lập(establish) |
thiết lập(establish) |
sáng lập
|
tạo thành(establish) |
lập(establish) |
Xem thêm ví dụ
Er það áhættusamt þannig að ég stofna heilsunni í voða eða gæti örkumlast? Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không? |
Til að heiðra þann sem gaf þeim lífið þurftu þeir að gera allt sem þeir gátu til að stofna ekki öðrum í lífshættu. Để tôn kính Đấng Ban Sự Sống, họ phải làm mọi điều có thể để tránh gây nguy hại đến tính mạng người khác. |
Hvernig getur þú farið sem fyrst aftur til þeirra sem sýndu einhvern áhuga, með það markmið í huga að stofna biblíunám? Nếu không, làm sao bạn có thể bắt đầu một học hỏi để có thể tham gia nhiều hơn vào việc dạy dỗ người khác? |
Hvetjið alla til að bjóða bókina með það að marki að stofna biblíunám og fylgja öllum áhuga eftir. Khuyến khích tất cả mọi người mời nhận sách với mục tiêu bắt đầu các cuộc học hỏi. |
Tökum virkan þátt í boðunar- og kennslustarfinu og leyfum heiminum aldrei að stofna dýrmætu sambandi okkar við Guð í hættu. Mong sao chúng ta sốt sắng tham gia vào công việc rao giảng Nước Trời và đào tạo môn đồ, không bao giờ để thế gian gây nguy hại cho mối quan hệ quý báu với Ngài. |
6 Trúarleiðtogar, sem ljúga, eru sérstaklega sekir vegna þess að þeir stofna framtíð þeirra sem trúa lygunum í hættu. 6 Còn giới lãnh đạo tôn giáo thì sao? |
Alma og Amúlek fara til Sídom og stofna þar kirkju — Alma læknar Seesrom, sem gengur í kirkjuna — Margir láta skírast og kirkjan eflist — Alma og Amúlek fara til Sarahemla. An Ma và A Mu Léc đi đến xứ Si Đôm và thiết lập một Giáo Hội ở đó—An Ma chữa lành bệnh Giê Rôm và Giê Rôm gia nhập Giáo Hội—Nhiều người chịu phép báp têm và Giáo Hội thịnh vượng—An Ma và A Mu Léc đi đến Gia Ra Hem La. |
7 Einföld leið til að stofna biblíunám væri að segja: 7 Hoặc nếu bạn thích nói một cách giản dị hơn để bắt đầu một cuộc học hỏi Kinh-thánh, bạn có thể nói: |
Ég mun ekki stofna ūessari för í hættu fyrir líf eins ūjķfs. Ta không mạo hiểm sự thành bại chuyến đi này vì tính mạng của 1 tên trộm. |
Stofna ég sambandi mínu við Guð og framíðarvon minni í hættu með ákvörðunum mínum? Những lựa chọn của tôi có làm tổn hại đến tình bạn với Đức Chúa Trời và ảnh hưởng đến phần thưởng trong tương lai không? |
Og ætlar ađ stofna byggingafyrirtæki? Vậy là em sẽ mở công ty xây dựng riêng? |
Við erum enn rétt að byrja ferð okkar, en að ganga í hjónaband og stofna fjölskyldu er það allra besta sem ég hef gert. Chúng tôi vẫn còn đang ở phần bắt đầu của cuộc hành trình của mình, nhưng việc kết hôn và lập gia đình là sự lựa chọn tốt nhất mà tôi đã từng đưa ra. |
Ó, Drottinn, hvenær munt þú stofna Síon? Hỡi Chúa, khi nào Ngài sẽ thiết lập Si Ôn? |
„Mér finnst að maður ætti aðeins að stofna til sambands ef hinn aðilinn skiptir mann verulega miklu máli og maður heldur að sambandið verði varanlegt. “Mình nghĩ là nên hẹn hò với người thật sự có ý nghĩa với bạn và bạn thấy có thể tiến tới hôn nhân. |
Ūiđ voruđ erfđafræđilega ađ ūætta saman stofna af inflúensum til ađ finna lækningu á öllum inflúensum. Về mặt y học anh đã nối những gien bệnh cúm lại với nhau... để tạo ra thuốc chữa cho tất cả các bệnh cúm. |
Síðan manaði hann Jesú til að stofna lífi sínu í hættu að óþörfu og vekja þannig athygli á sjálfum sér. Sau đó, Sa-tan thách thức để Chúa Giê-su liều mạng sống cách dại dột và hướng sự chú ý đến mình. |
Hafðu í huga það markmið að stofna biblíunám. Hãy nhớ mục tiêu là bắt đầu học hỏi Kinh-thánh. |
Var Abraham fífldjarfur og var hann að stofna velferð fjölskyldu sinnar í hættu? Phải chăng Áp-ra-ham đã hành động phiêu lưu làm phương hại đến hạnh phúc của gia đình ông? |
18 Til að gera það þurfum við ekki að stofna til náinnar vináttu við þá sem fyrir utan eru. 18 Để làm điều này, chúng ta không cần phải kết thân với những người ngoại. |
Nauðsynlegt reyndist að stofna annað félag samkvæmt lögum New Yorkríkis, nú þekkt undir heitinu Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc. Lúc đó cần phải lập một hiệp hội chiếu theo luật pháp của tiểu bang Nữu-ước; ngày nay hiệp hội đó được gọi là Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc. |
Hinir heilögu voru ákaflega áhugasamir um að stofna Síon – helga borg, friðsælan griðarstað fyrir hina réttlátu til að flýja ranglæti heimsins. Các Thánh Hữu có mối quan tâm sâu xa về việc thiết lập Si Ôn—một thành phố thánh, một nơi nương tựa bình an cho người ngay chính đang trốn chạy sự tà ác của thế gian. |
Whitney að ferðast til Missouri og skipuleggja kaupsýslu- og útgáfustarf kirkjunnar með því að stofna „fyrirtæki“ sem hefði yfirumsjón með þessu starfi og aflaði fjár til stofnunar Síonar og hjálpar hinum fátæku. Việc nhận diện những người mà Chúa ngỏ lời trong những điều mặc khải được thiên hạ biết đến không phải là lúc nào cũng thích đáng; do đó, khi xuất bản điều mặc khải này và những điều mặc khải kế tiếp, các vị lãnh đạo của giáo hội được gọi bằng một tên khác với tên thật của họ. |
Ūegar mannkyniđ deyr út, ætliđ ūiđ ekki ađ stofna samfélag vélmenna? Vậy, khi con người tuyệt chủng anh không tính bắt đầu một xã hội người máy sao? |
Þú getur hlíft sjálfum þér við miklu hugarangri ef þú bíður með að stofna til rómantískra tengsla við trúsystkini af hinu kyninu þangað til þú hefur náð nægum líkams-, hugar- og tilfinningaþroska. Bạn có thể tránh được sự đau lòng nếu đợi đến khi trưởng thành về thể chất, tâm lý và thiêng liêng. Lúc ấy, bạn sẵn sàng để bắt đầu tìm hiểu một tín đồ khác phái. |
18, 19. (a) Hvernig boðaði Jehóva að hann myndi stofna nýja þjóð sem bæri nafn hans? 18, 19. (a) Đức Giê-hô-va báo trước thế nào về việc ngài sẽ lập một dân mới mang danh ngài? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stofna trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.