stétt trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stétt trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stétt trong Tiếng Iceland.

Từ stétt trong Tiếng Iceland có nghĩa là giai cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stétt

giai cấp

noun

Xem thêm ví dụ

Orðið brústeinar (í ft) er á íslensku haft um þannig lagða stétt.
Cô Tuyết đại diện cho một lớp người Singapore như vậy.
(Rómverjabréfið 1: 31, 32) Það kemur því ekki á óvart að Jesús skuli hafa sagt að trúarleiðtogarnir sem stétt ættu eilífa tortímingu í vændum.
Đây quả là một vấn đề nghiêm trọng vì Kinh-thánh nói rằng những người “không có lòng thương-xót” bị Đức Chúa Trời xem là “đáng chết” (Rô-ma 1:31, 32).
Þótt ég giftist frænda yðar skipti ég ekki um stétt.
Phu nhân Catherine, nếu tôi có kết hôn với cháu trai của bà tôi sẽ không phải rời khỏi chỗ đứng của tôi.
Í Hellsing alheiminum eru samtökin mikilvægur hluti í hinni raunverulegu valdabyggingu Bretlands, sem er í raun enn stjórnað af leyndri stétt aðalsmanna og konungsríkis.
Trong vũ trụ Hellsing, tổ chức là một phần của cấu trúc quyền lực thực sự của Vương quốc Anh, mà theo câu chuyện, vẫn còn được cai trị bởi một tầng lớp quý tộc bí mật và chế độ quân chủ.
flytjum nafn Guðs hverri stétt,
được chia sẻ cùng với bao người
17 Eru þá smurðir kristnir menn á jörðinni prestafélag eða -stétt?
17 Các tín đồ đấng Christ được xức dầu trên đất có hợp thành một chức tế lễ không?
Eins og kom fram í greininni á undan var Páll að tala um stétt manna er tæki forystuna í fráhvarfi frá sannri kristni.
Như bài số trước có giải thích, Phao-lô nói về một lớp người sẽ dẫn đầu trong việc bỏ đạo thật của đấng Christ.
(Esrabók 7:6) Það var á hans dögum sem fræðimenn eða skriftlærðir menn urðu áberandi sem stétt.
E-xơ-ra là một học giả về Kinh-thánh và “một văn-sĩ thạo luật-pháp” hay một người sao chép Kinh-thánh (E-xơ-ra 7:6).
Og mađur hittir geđūekkari stétt manna.
Và ngươi gặp 1 lớp người tốt hơn.
Hvernig brugðust trúarleiðtogar Gyðinga sem stétt við hreinsuninni en hvað gerðu sumir prestar?
Với tư cách một lớp người, các nhà lãnh đạo tôn giáo Do-thái đã phản ứng thế nào trước công việc thanh lọc? nhưng có một số thầy tế lễ đã làm gì?
Sem stétt höfðu þeir neitað að viðurkenna ‚sendiboða sáttmálans‘ sem Jehóva sendi.
Với tư cách một lớp người, họ đã khước từ không chịu chấp nhận “thiên-sứ của sự giao-ước” của Đức Giê-hô-va.
Þessi stétt sótti ekki fyrirmynd sína til öldunga og safnaðarþjóna fyrstu aldar heldur til trúkerfa heiðingjanna.
Lớp người này không làm theo mẫu mực của các trưởng lão và tôi tớ chức vụ tín đồ đấng Christ thuộc thế kỷ thứ nhất nhưng làm giống như các hệ thống tôn giáo tà tịch.
nálgumst fólk úr hverri stétt,
được chia sẻ cùng với bao người
Af biblíunámi mínu hef ég lært að Guð horfir ekki á stétt eða stöðu fólks.
Nhưng qua Kinh Thánh, tôi biết Đức Chúa Trời không quan tâm đến địa vị xã hội.
Víða um lönd er fámenn stétt ríkra sem verða æ ríkari en fátækur fjöldinn býr við fjárhagslegt ranglæti.
Tại nhiều nước, thiểu số giàu có tiếp tục giàu thêm trong khi đại đa số dân nghèo phải đương đầu với sự bất công kinh tế.
Hvaða stétt lærifeðra var komin fram í Ísrael á þeim tíme er Jesú kom til jarðarinnar og hvaða mikilvægar ástæður höfðu hann og lærisveinar hans fyrir því að leita sér ekki æðri menntunar Gyðinga?
Đến thời Giê-su xuống đất, có một lớp thầy dạy đạo nào đã xuất hiện trong xứ Y-sơ-ra-ên, và vì những lý do quan trọng nào mà Giê-su và các môn đồ ngài không theo đuổi sự học vấn cao của người Do-thái?
Fólk gat skipt um stétt ef það eignaðist fé.
Người ta có thể thay đổi tầng lớp của mình nếu có nhiều tiền hơn.
Við aðgreinum ekki eftir stétt eða stöðu.16 Við fögnum yfir þeirri staðreynd að einn réttlátur söfnuður geti haft að geyma marga kynþætti og menningarstrauma.
Chúng ta không phân chia theo tầng lớp hoặc giai cấp.16 Chúng ta vui mừng trước sự thật rằng tất cả các chủng tộc và các nền văn hóa đều được pha trộn với nhau trong một giáo đoàn ngay chính.
Stétt, hörundslitur, kyn, heilsa, aldur, efnahagur eða þjóðfélagsstaða getur haft áhrif á það hver er talinn virðingarverður og hver ekki í ákveðnu menningarsamfélagi.
Văn hóa địa phương có thể quy định ai đáng được kính trọng tùy theo đẳng cấp, màu da, giới tính, sức khỏe, tuổi tác, của cải, hoặc địa vị trong xã hội.
2 Við sáum Drottin standa á brjósthlíf prédikunarstólsins, frammi fyrir okkur, og undir fótum hans var stétt úr skíru gulli, rauðgullin á lit.
2 Chúng tôi trông thấy Chúa đứng trên bục gỗ trước mặt chúng tôi; và dưới chân Ngài là một cái bệ lát bằng vàng y, có màu vàng thẫm như màu hổ phách.
5 Sama heimildarrit segir: „Æðri menntun eða bókalærdómur í Mesópótamíu og Egyptalandi var formlegur og takmarkaður við stétt skrifara, en sú virðist ekki hafa verið raunin í Ísrael.
5 Tài liệu tham khảo nói trên tuyên bố: “Sự học vấn cao hơn hay tri thức sách vở tại Mê-sô-bô-ta-mi và Ai-cập được cung cấp tại trường học và chỉ dành cho giới người sao chép các văn kiện; dường như trong xứ Y-sơ-ra-ên thì không giống như vậy.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stétt trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.