skip trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skip trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skip trong Tiếng Iceland.
Từ skip trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tàu, tàu thủy, Tàu thủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skip
tàunoun Hver gaf ūér leyfi til ađ stíga um borđ í skip mitt? Ai cho phép mi lên tàu của ta? |
tàu thủynoun |
Tàu thủy
|
Xem thêm ví dụ
En á síđustu dögum stríđsins náđi eitt skip Vélmenna ađ komast undan átökunum. Nhưng vào ngày chiến trận cuối cùng, 1 tàu Autobot đã thoát được. |
Fađir, hvort sem ūađ væri ađ ūínum vilja eđur ei getur ekkert skip nú flutt mig héđan. Dù có là ý Cha hay không... giờ đây không còn con tàu nào có thể chở con đi được nữa. |
Eigum viđ ađ skjķta á eigiđ skip, herra? Bắn vào tàu của ta sao, Thiếu tướng? |
Enskir sjóræningjar höfðu rænt skip Spánverja árum saman og Elísabet Englandsdrottning studdi uppreisn Hollendinga gegn yfirráðum Spánverja. Nữ hoàng Ê-li-sa-bét đã ủng hộ cuộc nổi dậy của Hà Lan chống lại sự cai trị của Tây Ban Nha và trong nhiều năm, những tên cướp biển người Anh đã cướp bóc tàu Tây Ban Nha. |
2 Það má líkja manni með illa þjálfaða samvisku við skip með bilaðan áttavita. 2 Người có lương tâm không được rèn luyện đúng cách có thể ví như con tàu được định hướng bởi một la bàn bị lỗi. |
Ég er međ skip. Ta có tàu. |
Jafnvel í dauða sínum reyndu þeir að sinna skyldunni, létu skip okkar fljóta betur. Kể cả khi đã chết, họ vẫ cố gắng hoàn thành nhiệm vụ giữ con tàu của chúng tôi không bị chìm. |
(Hebreabréfið 2:1) Skip sem berst afleiðis kemst ekki á áfangastað. (Hê-bơ-rơ 2:1, Nguyễn Thế Thuấn) Một chiếc tàu trôi lênh đênh không đến được nơi đã định. |
Skip, Emmeline! Emmeline, có một chiếc tàu! |
Þegar ferðalangur hafði fundið skip sem hann gat siglt með fór hann með farangur sinn í nágrenni við höfnina og beið eftir að kallari tilkynnti að brátt legði skipið úr höfn. Khi tìm được chuyến tàu, hành khách sẽ mang theo hành trang đến bến cảng và chờ thông báo khi nào chuyến tàu khởi hành. |
Aþenski flotinn óx úr 70 skipum í 200 skip. Webb muốn tăng số lượng Hải quân lên đến 600 tàu. |
Útbúđu skip. Tách một con tàu ra. |
Já, world'sa skip í förum hans út, og ekki sjóferð lokið, og prédikunarstólnum er prow þess. Có, con tàu world'sa trên được thông qua, và không phải là một chuyến đi hoàn thành và bục giảng là mũi tàu của nó. |
Skilja eftir eitt skip? " Để lại một tàu " ư? |
Síblon og síðan Helaman taka við helgum heimildum — Margir Nefítar fara til landsins í norðri — Hagot smíðar skip sem leggur út á vestursjóinn — Morónía sigrar Lamaníta í orrustu. Síp Lân và về sau Hê La Man nắm giữ các biên sử thiêng liêng—Nhiều dân Nê Phi hành trình về xứ phía bắc—Ha Gô đóng thuyền, và các chiếc thuyền của ông ra đi trong vùng biển phía tây—Mô Rô Ni Ha đánh bại dân La Man trong chiến trận. |
* Titanic var eitt stærsta skip síns tíma, 269 metrar á lengd og 28 metrar á breidd. Titanic là một trong những con tàu lớn nhất thời bấy giờ, dài 269m và rộng 28m. |
Tvö skip, hvort í sína áttina. 2 tàu, 2 chỉ huy |
Sérhvert skip hefur fariđ heim ūrefalt oftar en Nebúkadnesar. Tàu nào ngoài kia cũng đã về đây 2 hay 3 lần nhiều hơn chiếc Nebuchadnezzar. |
Himneskur faðir og Drottinn Jesús Kristur, hafa augljóslega búið hið gamla skip Síonar skýrum og eilífum sannleika, sem gerir okkur kleift að halda stefnu í erfiðum sjó jarðlífsins. Rõ ràng là Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô đã trang bị cho Con Tàu Si Ôn Cũ Kỹ với các lẽ thật vĩnh cửu rõ ràng và giản dị mà sẽ giúp chúng ta tiếp tục tiến triển qua những thời gian khó khăn của cuộc sống hữu diệt. |
Skip hans gæti veriđ yfir okkur án ūess ađ viđ vissum ūađ. Phi thuyền của hắn đã có thể ở ngay trên đầu chúng ta, mà chúng ta vẫn không hay biết. |
(Daníel 11: 30, NW) Hvaða skip voru það? Những tàu này là gì? |
Hann var að reyna höndina á skip við fullt sigla, en hann gerði ekki gera mikið headway, I hugsun. Ông đã cố gắng bàn tay của mình vào một chiếc tàu theo buồm đầy đủ, nhưng ông đã không tiến triển nhiều, tôi suy nghĩ. |
" Þeir vildu vita allt um Th ́járnsmiður að " um skip Th ́ þú komst inn " Họ muốn biết tất cả về thứ ́da đen ́ về con tàu thứ " bạn đến. |
Ūađ verđur ađ eyđileggja ūetta skip. Nó phải bị phá huỷ. |
Var þetta smán mikil fyrir hraðskreiðasta skip ameríska flotans, enda voru skipverjar alveg hamslausir. Thật là nhục nhã cho một trong những chiếc tàu chạy nhanh nhất của hạm đội Mỹ! |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skip trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.