skeið trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skeið trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skeið trong Tiếng Iceland.
Từ skeið trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thìa, âm đạo, lồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skeið
thìanoun Geturðu ímyndað þér að borða með því að halda á gafli eða skeið með tánum? Bạn có thể hình dung việc dùng chân để cầm thìa khi ăn không? |
âm đạonoun |
lồnnoun |
Xem thêm ví dụ
13 Taktu þó eftir að enda þótt við eigum að líta á ,slíkan fjölda votta‘ sem hvatningu til að ,þreyta þolgóðir skeið það, sem vér eigum framundan,‘ er okkur ekki sagt að gerast fylgjendur þeirra. 13 Tuy nhiên, hãy lưu ý là dù chúng ta xem “nhiều người chứng-kiến [nhân chứng]... như đám mây rất lớn” như là một sự khuyến khích để “lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta”, song Đức Chúa Trời không bảo chúng ta trở thành môn đồ họ. |
Vel má vera að þetta stutta samtal hafi hughreyst hann og uppörvað meira en nokkuð annað sem hefur gerst í lífi hans um langt skeið. Cuộc trò chuyện ngắn của bạn có thể là cuộc nói chuyện mang lại nhiều khích lệ và an ủi nhất cho người ấy từ trước đến nay. |
Slæm meðferð og illt atlæti um langt skeið getur sannfært mann um að engum, ekki einu sinni Jehóva, þyki vænt um mann. — 1. Jóhannesarbréf 3:19, 20. Vì nhiều năm bị bạc đãi, một người có lẽ nghĩ chẳng ai yêu mình, ngay cả Đức Giê-hô-va cũng không.—1 Giăng 3:19, 20. |
Elía spámaður hefur fengið að búa í þakherbergi á heimili ekkju einnar í Sarefta um nokkurra vikna skeið. Trong vài tuần, tiên tri Ê-li trú ngụ trên căn gác nơi nhà của người góa phụ ở thành Sa-rép-ta. |
Hvílík umbun fyrir trúfasta menn í þessum löndum sem hafa um langt skeið látið tilbeiðsluna á Jehóva vera ‚allra besta yndið sitt.‘ Điều này quả là phần thưởng cho những người trung thành nhiều năm trong những nước đó vì họ đã xem sự thờ phượng Đức Giê-hô-va là ‘trên hết các điều vui mừng của họ’! |
Við skulum ‚létta af okkur allri byrði‘ og ‚beina sjónum okkar að Jesú, höfundi og fullkomnara trúarinnar,‘ er við ‚þreytum þolgóð skeið það sem við eigum framundan.‘ Trong khi “quăng hết gánh nặng” và “lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta”, chúng ta hãy “nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin”. |
Það var slík ábyrgðartilfinning sem þessi nefnd vígðra manna hafði að leiðarljósi um margra ára skeið er hún vann að Nýheimsþýðingu Heilagrar ritningar.“ Chính vì ý thức về trọng trách như thế mà trong suốt nhiều năm qua, ủy ban này gồm những người tận tụy đã phát hành Bản Dịch Kinh-thánh Thế Giới Mới”. |
Stundum ræður annar þeirra lögum og lofum um skeið en hinn hefur hægt um sig og stundum liggja átök niðri. Có thời, một vua làm bá chủ còn vua kia thì nằm bất động, và cũng có thời không có tranh chấp nào cả. |
Um langt skeið hefur verið ríkjandi menningarlegur tvíræðnistaðall, sem kveður á um kynferðislega forsjálni kvenna, en afsakar ósiðsemi karla. Từ lâu đã có một “sự thiên vị” trong nền văn hóa mà kỳ vọng là phụ nữ phải thận trọng về mặt tình dục trong khi bào chữa cho hành động vô luân của nam giới. |
20 Margir núlifandi menn hafa þjónað Jehóva trúfastir um áratuga skeið. 20 Rất nhiều người nay còn sống đã trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va hàng chục năm. |
Deilurnar héldu áfram um áratuga skeið eftir þingið í Níkeu. SAU Giáo hội nghị Ni-xen, đề tài tiếp tục được bàn cãi trong mấy chục năm. |
Um nokkurra mánaða skeið njóta jafnt ferðamenn og íbúar landsins þess að fylgjast með frá strandlengjunni þegar hvalkýr og kálfar lóna og leika sér í sjónum. Trong nhiều tháng liền, cư dân và khách du lịch từ bãi biển và trên các vách đá có thể chiêm ngưỡng cảnh tượng những con cá voi mẹ, cá voi con nô đùa bơi lội dưới nước! |
„Þreytum þolgóðir skeið það, sem vér eigum framundan.“ — HEBREABRÉFIÐ 12:1. ‘Chúng ta hãy lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra’ (HÊ-BƠ-RƠ 12:1). |
18 Einnig eru eftirtektarverð orð bróður sem þjónaði um áratuga skeið á aðalstöðvum Varðturnsfélagsins. 18 Đáng lưu ý nữa là lời của một anh đã phụng sự mấy chục năm tại trụ sở trung ương của Hội Tháp Canh. |
Mósebók 19:32) Þeir sem hafa þjónað Jehóva trúfastir um langt skeið eru sérstaklega virðingarverðir því að „gráar hærur eru heiðurskóróna, á vegi réttlætis öðlast menn hana.“ (Lê-vi Ký 19:32) Chúng ta làm thế đặc biệt với những người đã trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va nhiều năm bởi vì “tóc bạc là mão triều-thiên vinh-hiển, miễn là thấy ở trong đường công-bình”. |
Um áratuga skeið höfðu þjónar Jehóva talað um hana og haft augun opin fyrir þeim sem samsvöruðu lýsingu Biblíunnar á þessum einstaklingum. Trong nhiều thập niên, tôi tớ Đức Giê-hô-va đã bàn về vấn đề này và đã tìm kiếm những người giống như lời miêu tả của Kinh-thánh. |
Og sum stjórnkerfi hafa verið tiltölulega stöðug og dugmikil um skeið. Và một số hệ thống chính quyền đã tỏ ra tương đối bền và hữu hiệu trong một thời gian. |
(Opinberunarbókin 19:6) Með þessum miklu atburðum hefst nýtt skeið í sögu veraldar. Vì Đức Chúa Trời chúng ta, là Đấng Toàn-năng, đã cầm quyền cai-trị” (Khải-huyền 19:6). |
Sumir hafa varðveitt trúfesti við erfiðustu aðstæður og oft um margra ára skeið. Một số người đã giữ sự trung thành trong những hoàn cảnh khốn khó nhất và lắm khi trong nhiều năm ròng rã. |
Hún gat starfað sem brautryðjandi um nokkurra ára skeið. Sau đó, chị phụng sự với tư cách là tiên phong đều đều trong nhiều năm. |
Við höfum um áratuga skeið hvatt fólk til að yfirgefa falstrúarbrögðin og snúa sér að sannri tilbeiðslu. Qua nhiều thập niên, chúng ta đã khuyến khích người ta ra khỏi tôn giáo giả và tiếp nhận sự thờ phượng thật. |
VOTTAR Jehóva í Frakklandi hafa um nokkurra ára skeið sætt árásum ýmissa stjórnmálamanna og baráttuhópa gegn sértrúarreglum. TỪ VÀI năm nay, Nhân Chứng Giê-hô-va ở Pháp bị công kích bởi nhiều chính khách và các nhóm người bài trừ giáo phái. |
Daníel hefur verið útlagi þar um langt skeið en aldrei hvikað frá ráðvendni sinni við Jehóva. Đa-ni-ên sống đời phu tù ở Ba-by-lôn đã lâu, nhưng lòng trung kiên của ông với Đức Giê-hô-va không hề suy suyển. |
23 Sumir kristnir menn hafa þjónað Jehóva einhleypir í fullu starfi um nokkurra ára skeið, en velja sér síðan maka með það fyrir augum að þeir geti haldið áfram í fullu starfi í einhverri þjónustugrein. 23 Một số tín đồ đấng Christ đã dành nhiều năm phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian trong tình trạng độc thân và họ cẩn thận chọn người hôn phối tương lai với mục đích tiếp tục phụng sự trọn thời gian dưới một hình thức nào đó. |
Eldfjalla- og jarðskjálftastöð Filippseyja fylgdist náið með fjallinu um tveggja mánaða skeið og gaf þá út viðvörun um yfirvofandi hættu. Sau hai tháng giám sát tình trạng, Viện Nghiên Cứu Núi Lửa và Địa Chấn Phi-líp-pin đã cảnh báo nguy hiểm sắp xảy ra. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skeið trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.