sammála trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sammála trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sammála trong Tiếng Iceland.
Từ sammála trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhất trí, nhất tâm, tán thành, thỏa thuận, thành ngữ agree. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sammála
nhất trí(unanimous) |
nhất tâm
|
tán thành(agreed) |
thỏa thuận(agreed) |
thành ngữ agree(agreed) |
Xem thêm ví dụ
13 „Við, vottar Jehóva, sem erum samankomnir á umdæmismótinu ‚Lífsvegur Guðs,‘ erum heilshugar sammála um að vegur Guðs sé besti lífsvegurinn sem til er. 13 “Chúng ta là Nhân Chứng Giê-hô-va, nhóm lại tại Hội Nghị ‘Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời’, hết lòng đồng ý rằng đường lối của Đức Chúa Trời là lối sống tốt nhất. |
Margir fjármálaráðgjafar eru sammála um að það geti haft hörmulegar afleiðingar að eyða um efni fram, til dæmis með óskynsamlegri notkun kreditkorta. Ngày nay, nhiều nhà cố vấn cũng đồng ý rằng thiếu suy xét trong việc mua trả góp có thể khiến một người bị khánh kiệt. |
Hann þarf ekki einu sinni að vera sammála mér eða skilja ástæðuna fyrir vandamálinu. Thậm chí, anh không cần đồng ý hay tìm nguyên nhân của vấn đề. |
Margir sagnfræðingar eru sammála um að „sigur kirkjunnar á fjórðu öld“ hafi í rauninni verið „stórslys“ frá kristnum bæjardyrum séð. Nhiều sử gia đồng ý rằng “sự chiến thắng của Giáo hội vào thế kỷ thứ tư”, nói theo quan điểm của tín đồ đấng Christ, là “một tai họa”. |
(Orðskviðirnir 8:12, 22, 25, 26) „Spekin“ er hér persónugervingur þess sem Guð skapaði og flestir fræðimenn eru sammála um að hér sé verið að tala á táknmáli um Jesú sem andlega sköpunarveru áður en hann varð maður. Trong khi danh từ “sự khôn ngoan” được dùng để nhân cách hóa đấng mà Đức Chúa Trời dựng nên, hầu hết các học giả đều đồng ý rằng đó thật là một lối diễn tả áp dụng cho Giê-su với tư cách một tạo vật thần linh trước khi xuống thế làm người. |
7 Við erum öll sammála því að það sé blessun að fá að tilheyra kristna söfnuðinum. 7 Tất cả chúng ta đều đồng ý rằng được thuộc về hội thánh đạo Đấng Ki-tô là một ân phước. |
Er Ritningin sammála? Kinh-thánh có đồng ý như vậy không? |
Caesar hélt því fram að innrásin hefði verið í varnarskyni en flestir sagnfræðingar eru sammála um að stríðin hafi verið háð einkum til að styrkja stjórnmálaframa Caesars og afla honum fjár til að greiða niður gríðarmiklar skuldir hans. Mặc dù Caesar đã miêu tả đây là một cuộc chiến phòng thủ, nhưng hầu hết các sử gia đều nhìn nhận chiến tranh là yếu tố quyết định giúp Caesar trong sự nghiệp chính trị, và giúp ông thanh toán các khoản nợ khổng lồ của mình. |
Yfirmenn enska flotans voru sammála um að brjóta þyrfti upp varnarskipulag Spánverja og komast nær skipum þeirra. Những chỉ huy của quân Anh nhận ra rằng họ phải phá vỡ đội hình này và làm cho những chiến thuyền Tây Ban Nha đi vào tầm ngắm của họ. |
Það þýðir ekki endilega að hann hafi alltaf verið sammála ákvörðunum þeirra. Điều này không có nghĩa là ngài luôn luôn đồng tình với cha mẹ. |
Flestir fræðimenn eru sammála um að þar sé átt við Sama. Tuy nhiên, hầu hết các sử gia đều tin rằng ông đã chấp nhận việc đó. |
ÞAÐ eru ekki allir sammála þessari staðhæfingu um Biblíuna. Một số người không đồng ý là Kinh Thánh hữu ích trong mọi việc. |
Hvers vegna voru safnaðarmenn í Róm ekki sammála? Tại sao có những quan điểm bất đồng trong hội thánh Rô-ma? |
Þeir hafa þulið upp hræsnisfullar bænir um aldaraðir en samtímis verið af lífi og sál þátttakendur í styrjöldum þjóðanna, krossferðunum og hinum illræmdu ofsóknum á hendur þeim sem voru þeim ekki sammála. Trải qua hằng ngàn năm họ đã không ngớt vừa phô bày bộ mặt giả hình ra để cầu nguyện, vừa tham gia hết mình vào những cuộc chiến tranh giữa các nước, dự vào các cuộc Thập tự chiến và các cuộc ngược đãi ghê tởm. |
Ūar er ég sammála. Tôi đồng ý với ông. |
8 Geturðu ekki verið sammála niðurstöðu Páls postula? 8 Chẳng lẽ bạn không đồng ý với lời kết của sứ đồ Phao-lô nêu dưới đây sao? |
(Orðskviðirnir 8:30, 31) Ert þú ekki sammála því að það hljóti að hafa verið fórn fyrir Jehóva að láta eingetinn son sinn hverfa úr návist sinni? Do đó, bạn há chẳng đồng ý rằng chỉ sự kiện phải để Con một rời khỏi Ngài hẳn đã là một sự hy sinh của Đức Giê-hô-va rồi sao? |
9 Hjón, sem virða hvort annað, gera sér grein fyrir því að þau geta ekki alltaf verið sammála um allt. 9 Việc tôn trọng nhau giúp vợ chồng nhận biết sự khác biệt về quan điểm của nhau. |
▪ „Ert þú sammála því að nútímafjölskyldan þurfi að glíma við margt sem fyrri kynslóðir þekktu ekki? ▪ “Ông / Bà có đồng ý rằng ngày nay gia đình phải đối phó với những sự khó khăn mà các thế hệ trước không hề biết đến không? |
Bókin Biotechnology – Changing Life Through Science segir: „Flestir vísindamenn, læknar og heimspekingar eru sammála um að vísindin geti ekki svarað spurningum um siðfræði, siðferði og trú.“ Một cuốn sách về công nghệ sinh học (Biotechnology—Changing Life Through Science) cho biết: “Hầu hết các nhà khoa học, bác sĩ và triết gia đều đồng ý rằng khoa học không thể giải đáp được những câu hỏi liên quan đến luân lý, đạo đức và tín ngưỡng”. |
18 Þú ert örugglega sammála því að það er margt sem þú getur verið þakklátur fyrir. 18 Chắc chắn bạn đồng ý rằng mình có nhiều điều để biết ơn. |
Ég er ekki sammála. Tôi không biết mình có đồng tình không nữa. |
HVERJU sem þú trúir ertu líklega sammála því að það hljóti að vera til sannleikselskandi fólk í flest öllum trúarbrögðum. DÙ CÓ tín ngưỡng nào đi chăng nữa, có thể bạn đồng ý rằng hẳn phải có những người yêu chuộng lẽ thật trong hầu hết các tôn giáo. |
Ég er sammála. Tao thừa nhận. |
Erum viđ sammála um ūađ? Tất cả đồng ý chứ? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sammála trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.