sætur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sætur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sætur trong Tiếng Iceland.
Từ sætur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ngọt, ngớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sætur
ngọtadjective Hún er eins og ávöxtur sem er sætur og þroskaður í gegn og óskemmdur með öllu. Tính tử tế giống như một quả ngon ngọt, không chút tì vết bên ngoài lẫn bên trong. |
ngớtadjective |
Xem thêm ví dụ
Sumir segja að Lark gerir sætur deild, þetta rennur ekki svo, að hún divideth okkur: Một số người nói chim sơn ca làm cho phân chia ngọt; há không phải vậy, vì bà divideth chúng tôi: |
" Hún var sætur, mjög hlutur og hann myndi hafa gengið um allan heim til að fá hana gras blað o ́hún vildi. " Cô ấy là một điều ngọt ngào, xinh đẹp và anh ta đã đi trên toàn thế giới để có được một cô cỏ ́lưỡi o cô muốn. |
Er ég enn sætur? Tao vẫn dễ thương chứ? |
Myndi ég væri sofa og frið, svo sætur að hvíla! Tôi có được giấc ngủ và hòa bình, thật ngọt ngào để nghỉ ngơi! |
Með róg Tybalt er, - Tybalt, að stund hefir frænda mínum. -- O sætur Júlía, Với vu khống của Tybalt, - Tybalt, một giờ chẳng là bà con thân tộc tôi. -- O ngọt Juliet, |
(Nehemíabók 1: 1- 11) Bænir hans stigu greinilega upp til Guðs eins og sætur reykelsisilmur. (Nê-hê-mi 1:1-11) Lời cầu nguyện của ông chắc hẳn đã thấu đến Đức Chúa Trời như một thứ hương thơm. |
Þú ert svo sætur lítill hlutur. Cháu thật dễ thương. |
En tuttugu af sverðum sínum: líta þú heldur sætur, og ég er sönnun gegn fjandskap sínum. Hơn hai mươi thanh kiếm của họ: nhìn ngươi nhưng ngọt ngào, Và tôi là bằng chứng chống lại thù hận của họ. |
Hann er mjög sætur. Anh ấy đẹp trai quá. |
Hann mun vera sætur. Đẹp mặn mà. |
Í dauðlegum paradís svo sætur holdi - Var alltaf bók sem innihalda slík níðingsverk máli Trong thiên đường trần của xác thịt ngọt như vậy - bao giờ cuốn sách có chứa vật chất thấp hèn như vậy |
Sjáđu hvađ ūú varst sætur. nhìn xem, anh dễ thương thế nào. |
Að lifa unstain'd konu sætur ástin mín. Để sống một người vợ unstain'd để yêu thương ngọt ngào của tôi. |
En sætur. Đáng yêu làm sao. |
Little gerði Dusky börnin hugsa um að puny miði með tvö augu hans eini, sem þeir fastur í jörðu í skugga hússins og daglegum vökvaði, myndi rót sig svo, og outlive þeim og hús sig í að aftan sem skyggða það og vaxið garði mannsins og Orchard, og segja sögu þeirra faintly til einn wanderer hálfa öld eftir að þeir höfðu vaxið upp og dó - blómstrandi eins og sanngjarnt, og lykta eins og sætur eins og í þeim fyrsta vorið. Little đã làm các trẻ em sẫm nghĩ rằng phiếu nhỏ bé với hai mắt của nó chỉ, họ bị mắc kẹt trong đất trong bóng tối của ngôi nhà và hàng ngày tưới nước, sẽ gốc chính nó như vậy, và sống lâu hơn họ, và nhà ở phía sau có bóng mờ, và phát triển vườn và vườn cây ăn quả của con người, và nói câu chuyện của họ mờ nhạt lang thang đơn độc một nửa thế kỷ sau khi họ đã lớn lên và qua đời - nở như công bằng, và có mùi ngọt, trong đó mùa xuân đầu tiên. |
Það er sætur. Đó là dễ thương. |
O, sætur móðir mín, varpa mér ekki burt! O, mẹ ngọt ngào của tôi, bỏ tôi không đi! |
Herslu útlimum með mikilli sætur. Chi nhiệt cực kỳ ngọt ngào. |
Fyrir sætur discourses á okkar tímum til að koma. Đối với giảng ngọt ngào trong thời gian của chúng tôi đến. |
Eins og Bud hluti með öfundsjúkur ormur áðr hann getur dreifst sætur yfirgefur sína loftið, Là bit chồi với một ere sâu ghen tị, ông có thể lây lan lá ngọt ngào của mình để không khí, |
Friar Ég skal gefa þér brynja að halda burt þessi orð, sætur mjólk Adversity er, heimspeki, Tôi sẽ cung cấp cho anh em ngươi áo giáp để từ đó, sữa ngọt Nghịch cảnh, triết học, |
Ég er svo sætur! Tôi dễ thương quá! |
Það á vel við því að þegar fórnardýr var brennt á altarinu steig sætur eða þægilegur ilmur upp til Guðs. Điều này thích hợp vì khi dâng của-lễ thiêu, con vật bị giết đem thiêu trên bàn thờ và mùi thơm bốc lên trên trời tới Đức Chúa Trời. |
Of flattering- sætur til að vera verulegur. Quá tâng bốc ngọt là đáng kể. |
Hann er sætur. Anh ấy đẹp trai quá. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sætur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.