Wat betekent Malaysia in Vietnamees?
Wat is de betekenis van het woord Malaysia in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van Malaysia in Vietnamees.
Het woord Malaysia in Vietnamees betekent Maleisië, maleisië. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.
Betekenis van het woord Malaysia
Maleisiëproper Cậu có nghĩa vụ làm một vụ chuyển hàng tại Malaysia mà? Je hoort op missie te zijn in Maleisië. |
maleisië
Cậu có nghĩa vụ làm một vụ chuyển hàng tại Malaysia mà? Je hoort op missie te zijn in Maleisië. |
Bekijk meer voorbeelden
Máy bay Boeing 777-200ER, số đăng ký 9M-MRO, được giao mới cho Malaysia Airlines ngày 31 tháng 5 năm 2002. De Boeing 777-200ER met vliegtuigregistratie 9M-MRO werd door Boeing overgedragen aan Malaysia Airlines op 31 mei 2002. |
Cuộc họp với Bộ trưởng Bộ Thương mại Malaysia bắt đầu bây giờ lúc 4:30. U ziet de Maleise minister om half vijf. |
Chuyến đi bắt đầu, một chuyến đi dài, và tôi thấy nó được tóm tắt ngắn gọn nhất ở đây trên những trang giấy thiêng của tờ Business Insider Malaysia. Dus wat campingtrips betreft was dit een lange. |
Một ngày nọ, chồng cô về nhà nói hắn sẽ dẫn các cô con gái về Malaysia để cắt bỏ âm vật của chúng. Haar man zei op een dag dat hij hun drie dochters mee zou nemen naar Maleisië om hun clitoris eraf te knippen. |
Port Dickson, viết tắt PD, là một thị trấn ven biển thuộc bang Negeri Sembilan, Malaysia. Port Dickson is een district in de Maleisische deelstaat Negeri Sembilan. |
Mujiba, từ Malaysia: có thể trả lời mọi câu hỏi. Mujiba, uit Maleisië, haar grote kracht is dat zij elke vraag kan beantwoorden. |
Ngày 16 tháng 9 năm 1963, Singapore trở nên một phần của Liên bang Malaysia. Op 16 september 1963 werd Sarawak deel van de federatie Maleisië. |
Bởi Năm 1990, Malaysia tuyên bố Bruno Manser là "kẻ thù số một của đất nước" và gửi các đơn vị đặc biệt để tìm kiếm anh ta. In 1990 werd Manser verklaard tot 'nummer één vijand van de staat' en waren speciale eenheden op zoek naar hem. |
Các chấn động từ trận động đất lan rộng đến Jakarta, Malaysia và Singapore. Trillingen van de eerste aardbeving werden ook gevoeld in Jakarta, Maleisië en Singapore. |
ông có xem qua thời sự về thuyền hàng Malaysia không? " He Tyler, heb je het nieuws gezien over het Maleisische vrachtschip? " |
Từ năm 1984 đến năm 1990, ông sống cùng với bộ tộc người Penan (bộ lạc thuộc Malaysia), Malaysia, cùng với họ tổ chức một số biểu tình chống lại các tập đoàn hai thác gỗ tại Malaysia. Van 1984 tot 1990 verbleef hij bij de Penan in Sarawak, Maleisië, en organiseerde hij verscheidene blokkades tegen houthakbedrijven. |
Thị thực Malaysia của anh ta hết hạn vào ngày 31 tháng năm 1984. Zijn Maleisische visa verliep op 31 december 1984. |
Thuyền này chủ yếu vận chuyển hàng giữa Thái lan và Malaysia " Het had een shuttle route, en vervoerde goederen tussen Thailand en Maleisië. " |
Ở Indonesia, Malaysia và Châu Mỹ La Tinh, nơi mà người ta hạ những đám rừng lớn để canh tác, những nhà nghiên cứu chỉ có thể đoán bao nhiêu loài sắp—hoặc ngay cả đã—bị tuyệt diệt. In gebieden als Indonesië, Maleisië en Latijns-Amerika, waar grote stukken bos zijn gekapt voor plantages, kunnen onderzoekers alleen maar gissen hoeveel soorten op het punt staan uit te sterven of reeds uitgestorven zijn. |
Tôi đã nhiệt tình đồng ý, và khoảng vài tuần sau, tôi nhận được một bưu kiện có không chỉ một, mà là hai cuốn sách một cuốn từ Malaysia và một cuốn từ Singapore do Rafidah chọn. Ik nam het aanbod enthousiast aan en een paar weken later kreeg ik een pakketje met niet één, maar twee boeken -- Rafidahs keuze uit Maleisië en een boek uit Singapore, dat zij ook voor me had uitgezocht. |
Javelin thuộc Phi đoàn 60, sát nhập từ Phi đoàn 64 đóng quân tại căn cứ RAF Tengah, Singapore đã thực hiện các cuộc tuần tra trên vùng rừng của Malaysia. Javelins van 60 en 64 Sqn vlogen van RAF Tengah (Singapore) patrouilles over Maleisië. |
Tờ New Straits Times (tạm dịch: Tân thời báo eo biển) là tờ báo tiếng Anh phát hành tại Malaysia. New Straits Times is een Engelstalige tabloid-krant in Maleisië. |
Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership - CPTPP), tên khác: TPP11 là một Hiệp định về nguyên tắc thương mại giữa Australia, Brunei, Canada, Chile, Nhật Bản, Malaysia, México, New Zealand, Peru, Singapore và Việt Nam. Het Trans-Pacific Partnership (TPP) (Trans-Pacifisch Partnerschap) is een voorgesteld vrijhandelsverdrag, waarover wordt onderhandeld tussen Australië, Brunei, Canada, Chili, Japan, Maleisië, Mexico, Nieuw-Zeeland, Peru, Singapore, en Vietnam. |
Tại Malaysia, thuật từ lãnh thổ liên bang (tiếng Malaysia: Wilayah Persekutuan) được dùng để chỉ ba lãnh thổ được điều hành trực tiếp bởi chánh quyền liên bang, đó là Kuala Lumpur (thủ đô quốc gia), Putrajaya (trung tâm hành chánh chánh quyền liên bang) và đảo Labuan (trung tâm tài chánh quốc tế ở ngoài khơi). In Maleisië zijn er drie "federale territoria" (Maleis: Wilayah Persekutuan) onder rechtstreekse controle door de federale overheid, namelijk Kuala Lumpur, Putrajaya en Labuan. |
Javelin thuộc RAF đã tham gia chiến đấu trong cuộc đối đầu Indonesia-Malaysia từ tháng 9/1963 tới tháng 8/1966. De Gloster Javelin werd gedurende de periode 1963-1966 tijdens het conflict tussen Maleisië en Indonesië ingezet. |
Ở Malaysia, một cuộc triễn lãm nghệ thuật trong đó những người nghệ sĩ chính sẽ dẫn dắt thế hệ trẻ và cho họ thấy rằng lòng trắc ẩn hiện diện ở nơi gốc rễ của mọi nghệ thuật. In Maleisië zal er een tentoonstelling zijn waarin vooraanstaande kunstenaars mensen, jongeren, laten zien dat compassie ook ten grondslag ligt aan alle kunst. |
Nhà cầm quyền ở Malaysia phát hiện hơn 1.000 ngà voi buôn lậu (24 tấn) trong hai lô hàng gỗ hồng đào. De Maleisische autoriteiten hebben 24 ton illegaal ivoor onderschept — ruim 1000 slagtanden van olifanten. Het ivoor was verstopt in twee ladingen mahoniehout. |
Windows XP Starter Edition là một phiên bản giá thấp của Windows XP dành cho các thị trường Thái Lan, Thổ Nhĩ Kỳ, Malaysia, Indonesia, Nga, Ấn Độ, Colombia, Brasil, Argentina, Peru, Bolivia, Chile, México, Ecuador, Uruguay và Venezuela. Microsoft Windows XP Starter Edition is een goedkopere versie van Windows XP in Thailand, Turkije, Maleisië, Indonesië, Rusland, India, Brazilië, Argentinië, Chili, Mexico, Ecuador, Uruguay en Venezuela. |
Trong khi Đông Malaysia có ít dân cư sinh sống hơn và kém phát triển hơn so với Tây Malaysia, lãnh thổ của nó lại lớn hơn và đặc biệt là có nhiều tài nguyên thiên nhiên, chủ yếu là dầu mỏ và khí đốt. Oost-Maleisië is dunner bevolkt en minder ontwikkeld dan West-Maleisië, maar beschikt wel over belangrijke bodemschatten, waaronder belangrijke olie- en gasreserves. |
Malaysia – phần thuộc hai bang trên đảo Borneo. Het is een van de twee Maleisische staten op het eiland Borneo. |
Laten we Vietnamees leren
Dus nu je meer weet over de betekenis van Malaysia in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.
Geüpdatete woorden van Vietnamees
Ken je iets van Vietnamees
Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.