hráefni trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hráefni trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hráefni trong Tiếng Iceland.
Từ hráefni trong Tiếng Iceland có nghĩa là Vật liệu thô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hráefni
Vật liệu thô
|
Xem thêm ví dụ
Síðan notfærði hann sér efnafræði þekkingu sína og sagði: „Ef þú bræðir þennan silfu dal og blandar honum saman við rétt hráefni þá færðu silfurnítrat. Bằng cách sử dụng kiến thức về hóa học, ông nói: “Nếu làm chảy đồng đô la bạc đó và trộn với đúng các thành phần, thì con sẽ có nitrat bạc. |
Alkunnugt er að við hina lífsnauðsynlegu ljóstillífun nota plönturnar koltvíildi og vatn sem hráefni til að framleiða sykrur og nota sólarljósið sem orkugjafa. Theo sự hiểu biết phổ thông thì trong tiến trình quang hợp thiết yếu cho sự sống, cây cối dùng cacbon đioxyt và nước làm nguyên liệu để sản xuất ra đường, dùng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng. |
Hann biđur um lista yfir hráefni. Hắn muốn anh đưa ra danh sách vật liệu cần thiết. |
„Hér um bil öll hráefni matvæla eru berskjölduð fyrir fölsun. Þau þurfa ekki að vera dýr til þess,“ segir forstjóri fyrirtækis sem sérhæfir sig í matvælaráðgjöf. Giám đốc một công ty tư vấn về an toàn thực phẩm nói: “Hầu như mỗi nguyên liệu, dù có giá trị rất nhỏ, đều có nguy cơ bị làm giả”. |
Þessi einföldu hráefni mynda í sameiningu mikinn fjölda efnasambanda. Những chất đơn giản này hòa trộn nhau tạo ra một số hợp chất hóa học có tác dụng kết dính. |
Þar vigtar hún hveiti, mælir vatn og nær sér svo í önnur hráefni. Bà đong bột và nước rồi lấy những nguyên liệu khác. |
Vegna þessa eigileika ullarinnar er ull þæginlegt hráefni í klæðnað. Vì đặc điểm khí hậu, trang phục tại đây giữ ấm cho mọi người. |
Þetta eru hráefni fæðunnar á borði illra anda sem er öll matreidd til að grafa undan trú fólks Jehóva. Đây chính là những thành phần của đồ ăn được bày trên bàn các quỉ, hết thảy đều nhằm mục đích ngầm phá đức tin của dân sự Đức Giê-hô-va. |
Lykillinn að góðum mat alls staðar í heiminum er ferskt hráefni. Og í Taílandi er oftast nóg framboð af því. Trong bất cứ nền ẩm thực nào, bí quyết để có món ăn ngon là phải chế biến bằng nguyên liệu tươi sống. |
Í fyrsta þætti sjást frumefni eða hráefni jarðarinnar umbreytast í sameindahópa. Kế đến là bước nhảy vọt sang những phân tử lớn. |
Ár hvert verður verðhækkun á pappír og öðru hráefni sem notað er til að gefa boðskapinn um Guðsríki út í prentuðu máli eða á hljóðsnældum eða myndböndum. Mỗi năm có sự gia tăng chi phí về giấy và những vật liệu khác dùng trong việc sản xuất sách báo, băng cát-sét hoặc băng vi-đi-ô về thông điệp Nước Trời. |
Til þess að heita sósa þarf að vera vökvi en sumar sósur (eins og salsa eða chutney) mega innihalda fleiri föst hráefni en fljótandi efni. Xốt cần có thành phần lỏng, nhưng một số xốt (ví dụ như xốt "pico de gallo salsa" hay chutney) có thể chứa nhiều thành phần đặc hơn là lỏng. |
Stökkbreytingar eru það „hráefni“ sem þarf til að skapa nýjar tegundir. Sự đột biến cung cấp các nguyên liệu cơ bản để tạo ra loài mới. |
Við efnaskiptin verður til koltvíildi sem við öndum frá okkur og plönturnar endurvinna sem hráefni í ljóstillífunina. Chúng ta thở ra cacbon đioxyt; cây biến hóa chất này thành nguyên liệu cho tiến trình quang hợp. |
Í hefðbundinni svissneskri matargerð eru notuð áþekk hráefni og í öðrum Evrópulöndum, auk sérstakra svissneskra hráefna, til dæmis mjólkurvara og osta á borð við Gruyère eða Emmental, sem eru framleiddir í Gruyères-dal og Emmental-dal. Ẩm thực Thụy Sĩ truyền thống sử dụng các nguyên liệu tương tự như của các quốc gia châu Âu khác, cũng như các sản phẩm sữa và pho mát độc nhất như Gruyère hay Emmental, được sản xuất tại các thung lũng Gruyères và Emmental. |
Viðleitni manna til að endurnýta hráefni kemst í engan samjöfnuð við þetta. So với cố gắng tái chế biến tài nguyên của con người thật là khác biệt biết bao! |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hráefni trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.