Que signifie tiền thù lao dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot tiền thù lao dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser tiền thù lao dans Vietnamien.

Le mot tiền thù lao dans Vietnamien signifie cachet, honoraires, rémunération, rétribution. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot tiền thù lao

cachet

noun (tiền thù lao (cho nghệ sĩ)

honoraires

noun

Nửa số tiền thù lao đã được gửi vào tài khoản của cậu.
La moitié de vos honoraires a été virée sur votre compte.

rémunération

noun

rétribution

noun

Voir plus d'exemples

Hàng tế lễ nó dạy dỗ vì tiền thù lao,+
ses prêtres enseignent contre paiement+
Tiền thù lao chỉ điểm một kẻ giết mướn?
Une commission pour une mise à prix?
Ý anh là tiền thù lao phim ấy à?
Vous parlez d'une garantie?
Nửa số tiền thù lao đã được gửi vào tài khoản của cậu.
La moitié de vos honoraires a été virée sur votre compte.
Chắc việc còn lại bây giờ... là tiền thù lao.
Maintenant tout ce qui reste, je suppose, est de parler d'argent.
Căn cứ vào kích cỡ và cân nặng, đây không phải là tiền thù lao ông đang trông đợi đâu.
Vu la taille et le poids, il ne s'agit pas là du paiement que vous espériez.
Rồi anh nói với họ là anh biết hắn ở đâu... ... sau khi anh thương lượng tiền thù lao chỉ điểm.
Tu lui dis que tu sais où il est et tu négocies une commission.
Họ sẽ sắp đặt cho cô một căn hộ , tiền thù lao, tất cả dưới cái tên trên hộ chiếu đó.
Ils vont vous installer dans un appartement, allocation, le tout sous le nom sur ce passeport.
Tôi đã sẵn sàng để hiến tặng tiền thù lao của tôi cho buổi nói chuyện hôm nay cho nhiệm vụ này.
Je suis prêt a donner mes honoraires d'aujourd'hui pour cette mission.
Hầu như vô số chuyên gia đều sẵn sàng cho lời khuyên trong mọi vấn đề với số tiền thù lao thích hợp.
De l’autre, une cohorte de spécialistes sont prêts à nous prodiguer, moyennant une coquette rémunération, des conseils sur presque tous les sujets.
Những kẻ đổi tiền được phép lấy một số tiền thù lao cố định cho việc đổi tiền, và nhờ vậy mà họ được lợi to.
Comme les changeurs avaient le droit de prélever des commissions fixes sur les transactions, ils réalisaient de copieux bénéfices.
Họ đòi tỉ lệ lãi suất hàng trăm hoặc hàng nghìn phần trăm để hoãn tiền thù lao và đợi đến tháng sau để có thêm 10$
C'est- à- dire qu'ils ont besoin de taux d'intérêt de l'ordre de la centaine de milliers de% pour accepter d'attendre, et d'avoir 10 dollars supplémentaires le mois suivant.
Công việc này là tình nguyện và chúng ta không bao giờ bắt người ta trả tiền thù lao cho bất kỳ hoạt động nào trong thánh chức.
Nous accomplissons notre ministère volontairement, sans jamais demander d’argent.
7 Vậy, các trưởng lão của dân Mô-áp và dân Ma-đi-an lên đường, cầm theo tiền thù lao cho việc xem bói,* rồi họ đi gặp Ba-la-am+ và thuật lại cho ông lời của Ba-lác.
7 Les anciens de Moab et les anciens de Madian se mirent donc en route avec le paiement de la divination. Ils allèrent chez Balaam+ et lui transmirent le message de Balak.
Những nhà tư vấn hôn nhân và gia đình, những bình luận gia, những kẻ tự xưng là nhà trị liệu, những nhà chiêm tinh, những ông đồng, bà cốt và nhiều kẻ khác sẵn sàng cho lời khuyên—để nhận tiền thù lao.
Conseillers matrimoniaux et familiaux, chroniqueurs, thérapeutes prétendus tels, astrologues, médiums et autres ne demandent qu’à donner des conseils... moyennant finances, bien entendu.
3 Và vị phán quan nhận tiền thù lao tùy theo thời gian làm việc của mình—một sê nin vàng một ngày, hay một sê num bạc, tương đương với một sê nin vàng; và điều này căn cứ theo luật pháp đã được ban hành.
3 Et le juge recevait comme salaire selon son temps : une sénine d’or pour un jour, ou un sénum d’argent, qui est égal à une sénine d’or ; et cela est selon la loi qui était donnée.
Vị trí sản phẩm phải trả phí có thể được coi là các phần nội dung tạo cho một bên thứ ba để đổi lấy tiền thù lao và/hoặc là nơi tích hợp trực tiếp thương hiệu, thông báo hoặc sản phẩm của bên thứ ba vào nội dung.
Les placements de produits rémunérés sont des contenus créés pour un tiers en échange d'une rémunération et/ou dans lesquels sa marque, son message ou son produit sont directement intégrés.
121 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, nhóm túc số của Nhà Nauvoo phải nhận được tiền thù lao công bình cho tất cả mọi công lao mà họ làm trong việc xây dựng Nhà Nauvoo; và tiền lương của họ phải được đồng ý giữa bọn họ, như về giá cả của tiền lương.
121 Et de plus, en vérité, je te le dis, que les membres du collège de la Maison de Nauvoo reçoivent une rétribution juste pour tout le travail qu’ils accomplissent dans la construction de la Maison de Nauvoo, et que le montant de leur salaire soit ce dont ils seront convenus entre eux.
1 Giờ đây, trong luật pháp của Mô Si A có nói rằng, mỗi vị phán quan của luật pháp, hay là những người được chỉ định giữ chức xét xử, đều được lãnh một số tiền thù lao tùy theo thời gian họ lao nhọc để xét xử những người bị dẫn đến trước mặt mình để được xét xử.
1 Or, il était mis dans la loi de Mosiah que tout homme qui était juge de la loi, ou ceux qui étaient désignés pour être juges, devaient recevoir un salaire selon le temps pendant lequel ils travaillaient pour juger ceux qui étaient amenés devant eux pour être jugés.
" Trong thời gian đó chúng tôi phải cáng đáng tiền thuốc thang và thù lao bác sĩ.
" En plus, les médicaments sont chers. "
33 Và mặc dù với bao công lao khó nhọc mà ta đã làm trong giáo hội, ta cũng không bao giờ nhận tiền thù lao, dù chỉ là một asê nin bạc để trả công cho ta; và tất cả các anh em ta cũng vậy, ngoại trừ khi nào phải ngồi ghế xét xử; và lúc đó chúng ta cũng chỉ nhận thù lao theo luật pháp đã ấn định cho thời gian làm việc của chúng ta mà thôi.
33 Et malgré les nombreux travaux que j’ai accomplis dans l’Église, je n’ai jamais reçu ne fût-ce même qu’une asénine pour mon travail ; et aucun de mes frères non plus, sauf pour le siège du jugement ; et là, nous n’avons reçu, pour notre temps, que selon la loi.
20 Bấy giờ đó là mục đích duy nhất để trục lợi, vì họ nhận tiền thù lao tùy theo công việc mình làm, vậy nên họ xúi giục dân chúng nổi lên bạo động, và làm tất cả mọi cách thức gây rối và độc ác để họ có nhiều công việc làm, ngõ hầu họ có thể akiếm được nhiều tiền nhờ những vụ kiện tụng được mang ra xét xử trước mặt họ; vì thế mà họ xúi giục dân chúng chống đối An Ma và A Mu Léc.
20 Or, c’était dans le seul but d’obtenir du gain, parce qu’ils recevaient leur salaire selon l’emploi qu’ils avaient, qu’ils excitaient le peuple à des émeutes et à toutes sortes de troubles et de méchanceté, afin d’être plus employés, afin ad’obtenir de l’argent selon les actions en justice qui étaient portées devant eux ; c’est pourquoi, ils excitèrent le peuple contre Alma et Amulek.
Khi Catherine nói với ông về thù lao, Arnal đã từ chối không để mọi người trả tiền ông.
Quand Catherine lui avait parlé de ses honoraires, Arnal avait refusé qu'on le paie.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de tiền thù lao dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.