fæða trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fæða trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fæða trong Tiếng Iceland.
Từ fæða trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sinh, cho ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fæða
sinhverb Mæður helga sig því að fæða og ala upp börn sín. Những người mẹ hiến thân mình để sinh đẻ và nuôi dưỡng con cái của mình. |
cho ănverb |
Xem thêm ví dụ
Mæður helga sig því að fæða og ala upp börn sín. Những người mẹ hiến thân mình để sinh đẻ và nuôi dưỡng con cái của mình. |
Þegar jörð var ekki enn alveg falla, og aftur undir lok vetrar, þegar snjór var bræddum suður hlíðinni minni og um mitt viður- stafli er partridges kom út úr skóginum morgni og kvöldi að fæða þar. Khi mặt đất vẫn chưa hoàn toàn được bảo hiểm, và một lần nữa ở gần cuối của mùa đông, khi tuyết tan chảy trên sườn đồi phía Nam của tôi và về đống gỗ của tôi, các partridges của rừng buổi sáng và buổi tối để thức ăn có. |
Sá sem etur hold mitt og drekkur blóð mitt, hefur eilíft líf, og ég reisi hann upp á efsta degi. Hold mitt er sönn fæða, og blóð mitt er sannur drykkur.“ Ai ăn thịt và uống huyết ta thì được sự sống đời đời; nơi ngày sau-rốt, ta sẽ khiến người đó sống lại. |
Hvernig er okkur borin lystug fæða reglulega? Đồ ăn bổ dưỡng được dọn ra đều đều cho chúng ta như thế nào? |
Að fæða börn er ein alstærsta blessunin. Một trong tất cả các phước lành lớn lao nhất là cưu mang con cái. |
Andleg fæða á réttum tíma Thức ăn thiêng liêng đúng giờ |
12 Andleg fæða streymir til okkar eins og fljót sem dýpkar og breiðir úr sér. 12 Chúng ta nhận được vô vàn thức ăn thiêng liêng giống như dòng sông ngày càng đầy tràn. |
Orð Guðs veitir okkur styrk til að fara eftir lífsreglum hans á sama hátt og næringarrík fæða veitir okkur þrek til að vinna. Giống như đồ ăn bổ dưỡng giúp bạn có sức khỏe làm việc, đọc Lời Đức Chúa Trời cho bạn nghị lực để sống theo tiêu chuẩn của Ngài. |
Það er engu að síður andleg fæða sem er okkur nauðsynleg til að líða vel. Tuy nhiên, đó là thức ăn thiêng liêng, thiết yếu cho hạnh phúc của chúng ta. |
Snemma árið 1836 lést kona hans, Thankful, eftir að fæða fyrsta barn þeirra. Trong thời gian đầu năm 1837, người vợ yêu quý của ông là Thankful đã qua đời sau khi sinh hạ đứa con đầu lòng của họ. |
Með aþjáning skalt þú börn fæða, og þrá þín verður til manns þíns, en hann mun drottna yfir þér. Ngươi sẽ phải chịu akhó nhọc mỗi khi sinh con, sự dục vọng ngươi phải xu hướng về chồng, và chồng sẽ cai trị ngươi. |
Hugsanlegt er að sálmaskáldið hafi átt hér við orustuvöll þar sem hinir föllnu urðu fæða sjakalanna. Người viết Thi-thiên có lẽ ám chỉ bãi chiến trường, nơi xác chết làm mồi cho chó rừng. |
3 Alveg eins og kornið, sem Jósef dreifði, var Egyptum til lífs, eins er hin sanna andlega fæða kristnum mönnum lífsnauðsynleg, en þeir eru orðnir þrælar Jehóva með því að vígjast honum fyrir milligöngu hins meiri Jósefs, Jesú Krists. 3 Như thể lương thực Giô-sép phân phát cho dân Ê-díp-tô đã gìn giữ sự sống họ, thì nay đồ ăn thiêng liêng là tối cần thiết cho các tín đồ đấng Christ đã trở thành nô lệ của Đức Giê-hô-va bằng cách dâng sự sống của họ để phụng sự Ngài qua trung gian của Giô-sép Lớn là Giê-su Christ. |
Stöðugur lærdómur á kenningum spámannanna, bæði í dag og til forna, styrktu mig í gegnum erfið og stundum þreytandi ár af því að fæða, uppfræða og næra sjö börn. Việc thường xuyên học những lời giảng dạy của các vị tiên tri, cả thời xưa lẫn hiện nay, đã hỗ trợ tôi trong những năm vất vả và thường xuyên mệt mỏi để sinh con, dạy dỗ, và nuôi dưỡng bảy đứa con. |
Varðturninn – andleg fæða á réttum tíma Tháp Canh—Thức ăn thiêng liêng đúng giờ |
Til að verk hans næði fram að ganga, svo við mættum „upphefjast með honum,“16 þá ákvarðaði Guð að karlar og konur skyldu giftast og fæða börn, og þar með, í samfélagi við Guð, að skapa efnislíkama, sem eru lykill að prófraun jarðlífsins og nauðsynlegir til eilífrar dýrðar með honum. Để cho công việc của Ngài được thành công với “sự tôn cao [của chúng ta] với Ngài,”16 Thượng Đế quy định rằng những người đàn ông và phụ nữ cần phải kết hôn và sinh con cái, do đó trong mối quan hệ chung phần cộng tác với Thượng Đế, tạo ra các thể xác là chìa khóa cho thử thách trên trần thế và cần thiết cho vinh quang vĩnh cửu với Ngài. |
Þessi mikla andlega fæða hefur verið sönnum tilbiðjendum um alla jörðina til blessunar. Tất cả những thức ăn thiêng liêng này là ân phước cho những người thờ phượng thật trên đất. |
Þú gerir vafalaust margt fyrir börnin þín eins og að fæða þau, klæða og sjá þeim fyrir góðu heimili. Chắc chắn, bạn đã hy sinh nhiều cho con, trong đó có việc lo miếng ăn và nhà ở. |
Síon, himneskt skipulag Guðs, átti að fæða ‚sveinbarn‘ áður en hún tæki jóðsóttina eða fengi fæðingarhríðir sem er mjög óvenjulegt. Điều thật khác thường là Si-ôn, tức tổ chức trên trời của Đức Chúa Trời, sanh một “trai” trước khi chịu đau đẻ. |
Jesús kenndi að við ættum að fæða hina hungruðu, veita heimilislausum húsaskjól og klæða hina fátæku. Chúa Giê Su đã dạy rằng chúng ta phải nên ban phát thức ăn cho người đói, chỗ trú ngụ cho người không nhà, và quần áo cho người nghèo khó. |
Þar sem það voru fimm börn á heimilinu til að fæða og klæða þá var ekki nægilegur peningur til fyrir girðingu í kringum garðinn. Vì có năm đứa con nhỏ phải lo cơm ăn áo mặc, nên họ không có đủ tiền để làm hàng rào cho sân nhà. |
23 Þá féll Abraham fagnandi fram á ásjónu sína og sagði í hjarta sínu: Barn mun fæðast honum, sem er hundrað ára gamall, og Sara, sem er níræð, mun fæða. 23 Áp Ra Ham bèn sấp mình xuống đất, vui mừng và nói trong lòng rằng: Sẽ có một đứa con sinh ra cho ông là người đã được trăm tuổi, và Sa Ra đã chín mươi tuổi sẽ sinh con. |
Þeir gera sér ljóst að við lifum ekki á brauði einu saman. Andleg fæða á hverjum degi er ekki síður mikilvæg en að neyta líkamlegrar fæðu reglulega. Họ ý thức rằng mình sống không chỉ nhờ bánh mà thôi; thức ăn thiêng liêng mỗi ngày cũng quan trọng như thức ăn vật chất vậy (Ma-thi-ơ 4:4; Hê-bơ-rơ 5:14). |
Já, ef samúð á hér rétt á sér, ætti hún fyrst og fremst að beinast að þeim mönnum sem ekki voru valdir, en líka þurftu að fæða og klæða aðra. Quả thật, nếu có sự thương cảm nào thì ít nhất chúng ta nên dành cho những người không được chọn đầu tiên cũng là những người cần phải lo liệu cho nhu cầu của gia đình họ. |
Plantan er mikilvæg fæða í El Salvador og Gvatemala. Loài này có ở El Salvador và Guatemala. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fæða trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.