eyra trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eyra trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eyra trong Tiếng Iceland.

Từ eyra trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tai, nhĩ, Tai, tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eyra

tai

noun

Hann hlýtur að hafa verið nærri sama hæð og ég, því hann talaði beint í eyra mér.
Anh ta chắc hẳn cũng cao bằng tôi vì anh ta nói thẳng vào tai tôi.

nhĩ

noun

Tai

noun

Hann hlýtur að hafa verið nærri sama hæð og ég, því hann talaði beint í eyra mér.
Anh ta chắc hẳn cũng cao bằng tôi vì anh ta nói thẳng vào tai tôi.

tại

noun

7:14) Þar af leiðandi er ástæða til að gleðjast ef aðeins einn einstaklingur á starfssvæði okkar ljær boðskapnum eyra.
Chúng ta biết trước rằng tại vài khu vực, tương đối có ít người chịu nghe (Ma-thi-ơ 7:14).

Xem thêm ví dụ

Ef þú sérð hættumerki skaltu vera fljótur til að ljá heyrandi eyra.
Nếu có dấu hiệu khác lạ, hãy mau mắn lắng nghe.
Farðu þá eftir ráðleggingu Biblíunnar: „Hneig eyra þitt og heyr orð hinna vitru.“
Thế thì hãy theo lời khuyên của Kinh Thánh: “Hãy lắng tai nghe lời kẻ khôn-ngoan”.
Ūađ er ũmist í ökkla eđa eyra.
Vậy chúng ta phải hành động!
[Jehóva] allsherjar mælir í eyra mér: Í sannleika skulu mörg hús verða að auðn, mikil og fögur hús verða mannlaus.
Đức Giê-hô-va vạn-quân có phán vào tai tôi những lời nầy: Thật nhiều nhà sẽ bỏ hoang, những nhà ấy lớn và đẹp mà chẳng có người ở!...
* Ekkert eyra finnst sem eigi mun heyra, K&S 1:2.
* Chẳng tai nào không nghe, GLGƯ 1:2.
2 Því að sannlega er arödd Drottins til allra manna, benginn kemst undan og ekkert auga sem eigi mun sjá, né eyra sem eigi mun heyra, né chjarta sem ósnortið verður.
2 Vì thật vậy, atiếng nói của Chúa phán ra cho tất cả mọi người, và chẳng bmột ai tránh khỏi; và chẳng mắt nào không thấy, hoặc chẳng tai nào không nghe, hoặc chẳng ctim nào không thấu.
Hún hafði alveg gleymt Duchess um þessar mundir, og var dálítið brugðið þegar hún heyrði rödd hennar nálægt eyra hennar.
Cô đã hoàn toàn quên nữ công tước bởi thời gian này, và một chút giật mình khi cô nghe giọng nói của mình vào tai mình.
2 aHversu lengi munt þú halda að þér hendi þinni og hversu lengi mun auga þitt, hið hreina auga þitt, horfa frá hinum eilífu himnum á rangindi þau, sem fólk þitt og þjónar þínir eru beittir, og eyra þitt daufheyrast við ákalli þeirra?
2 Tay của Ngài còn dừng lại abao lâu nữa? Và mắt Ngài, phải, mắt trong suốt của Ngài, từ những tầng trời vĩnh cửu, còn nhìn thấy những điều sai trái xảy đến với dân Ngài và các tôi tớ của Ngài bao lâu nữa, và tai Ngài còn nghe những tiếng kêu gào của họ bao lâu nữa?
Móðirin vildi draga hann með ermi og tala flattering orð í eyra hans, en systir vildi láta vinna hana til að hjálpa móður sinni, en það myndi ekki hafa viðeigandi áhrif á föður.
Người mẹ sẽ kéo tay áo và nói những lời tâng bốc vào tai ông, chị sẽ để lại công việc của mình để giúp mẹ cô, nhưng điều đó sẽ không có mong muốn ảnh hưởng đến người cha.
40 Ó, ástkæru bræður mínir, ljáið orðum mínum eyra.
40 Hỡi đồng bào yêu dấu của tôi, hãy để tai nghe lời tôi nói.
En Jesús snertir eyra mannsins og læknar það.
Nhưng Chúa Giê-su sờ tai người ấy và chữa lành cho.
Allt sem við þurfum til að bera vitni og lofa Jehóva er hlustandi eyra.
Chúng ta nói khi có người chịu nghe.
Allar innihalda þær eftirfarandi hvatningu: „Hver sem eyra hefur, hann heyri hvað andinn segir söfnuðunum.“ — Opinberunarbókin 2:7, 11, 17, 29; 3:6, 13, 22.
Thật vậy, mỗi thông điệp đều chứa lời khuyên này: “Ai có tai, hãy nghe lời Đức Thánh-Linh phán cùng các Hội-thánh”.—Khải-huyền 2:7, 11, 17, 29; 3:6, 13, 22.
8 Já, og þú heyrðir það eigi — já, þú þekktir það eigi — já, eyra þínu var eigi upp lokið frá þessum tíma, því að ég vissi, að þú mundir svikull verða og verða nefndur alögmálsbrjótur frá móðurkviði.
8 Phải, ngươi chưa từng nghe; phải, ngươi chưa từng biết; phải, lúc ấy tai ngươi chưa mở; vì ta biết rằng ngươi thường làm điều gian dối và đã bị gọi là akẻ phạm giới từ lúc còn trong lòng mẹ.
1 aSonur minn. Ljá þú orðum mínum eyra, því að ég vinn þér eið, að sem þú heldur boðorð Guðs, svo mun þér vegna vel í landinu.
1 Hỡi acon trai của cha, hãy lắng tai nghe lời cha; vì cha thề với con rằng, chừng nào con còn tuân giữ các lệnh truyền của Thượng Đế thì con sẽ còn được thịnh vượng trong xứ.
sérhvert eyra aftur heyra má,
Người mù sẽ nhìn thấy ngàn ánh ban mai.
Hann vekur á hverjum morgni, á hverjum morgni vekur hann eyra mitt, svo að ég taki eftir, eins og lærisveinar gjöra.“
Ngài đánh thức ta mỗi buổi sớm mai, đánh thức tai ta để nghe lời Ngài dạy, như học-trò vậy”.
Það pierc'd að óttast holur í eyra þitt, hverju kvöldi syngur hún um yond granatepli tré:
Đó pierc'd rỗng sợ tai ngươi; Nightly cô hát trên cây yond lựu:
Þessi munur er undirstrikaður í orðum Páls: „Það sem auga sá ekki og eyra heyrði ekki og ekki kom upp í hjarta nokkurs manns, það allt hefur Guð fyrirbúið þeim er hann elska.
Để cho thấy sự khác biệt này, Phao-lô viết: “‘Mắt chưa thấy, tai chưa nghe, lòng con người không tưởng tượng được những điều Đức Chúa Trời đã chuẩn bị cho người yêu thương ngài’.
Ég flýtti mér til hennar þegar hún steig upp úr vatninu, tók utan um hana og hvíslaði í eyra hennar: „Manstu hvernig við slógumst?“
Khi bạn ấy ra khỏi nước, tôi vội vàng ôm chầm lấy và nói thầm vào tai bạn: “Bạn nhớ tụi mình đã đánh nhau thế nào không?”
45 Því að frá upphafi veraldar hafa menn ekki haft spurnir af og ekkert eyra heyrt og ekkert auga séð, ó Guð, utan þú, hversu stórfenglega hluti þú hefur afyrirbúið þeim, sem bvæntir þín.
45 Vì từ lúc bắt đầu có thế gian đến giờ, hỡi Thượng Đế, ngoài Ngài ra, con người đã không để tai nghe hay để mắt thấy những điều lớn lao biết bao mà Ngài đã achuẩn bị cho kẻ nào bchờ đợi Ngài.
1 Hlýðið á, ó, þér sem í akirkju minni eruð, sem eignast hafið bríkið. Hlýðið þér á og ljáið honum eyra, sem lagði grundvöll jarðarinnar, sem cgjörði himnana og alla herskara þeirra og gjörði allt, sem lifir og hrærist og er til.
1 Hãy nghe đây, hỡi các ngươi là dân của agiáo hội ta, là những người đã được ban cho bvương quốc; các ngươi hãy nghe và lắng tai nghe Đấng đã đặt nền tảng cho trái đất, là Đấng đã ctạo dựng các tầng trời cùng muôn quân trên đó, và do Ngài mà vạn vật đã được tạo sinh để sống, cử động và hiện hữu.
Sá ráðsmaður sem heldur við akrinum, verður að leggja sig allan fram við að næra það sem gott er og gera það svo fagurt, að illgresið nái hvorki til auga, né eyra.
Một người quản lý có trách nhiệm đối với cánh đồng, với tất cả khả năng của mình, cần phải nuôi dưỡng điều gì là tốt và làm cho nó mạnh mẽ và đẹp đẽ để cỏ lùng sẽ không có sức hấp dẫn cho mắt thấy hay tai nghe.
Á þeim degi mun efasemdamennirnir vera hljóðir, „því að hvert eyra skal heyra það og hvert kné beygja sig og hver tunga viðurkenna,“37 að Jesús er Kristur, sonur Guðs, frelsari og lausnari heimsins.
Vào ngày đó, những người hoài nghi sẽ im lặng, “vì mọi tai đều nghe được tiếng nói ấy, mọi đầu gối đều phải quỳ xuống, và mọi lưỡi đều phải thú tội”37 rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc của thế gian.
Því lesum við: „Sá sem snýr eyra sínu frá til þess að heyra ekki lögmálið, — jafnvel bæn hans er andstyggð“ Guði.
Chúng ta đọc: “Người nào xây tai không khứng nghe luật-pháp, lời cầu-nguyện người ấy cũng là một sự gớm-ghiếc” đối với Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eyra trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.