ekkert trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ekkert trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ekkert trong Tiếng Iceland.

Từ ekkert trong Tiếng Iceland có các nghĩa là không có gì, không, không cái gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ekkert

không có gì

pronoun

Ekkert er svo hart sem demantur.
Không có gì cứng bằng kim cương.

không

pronoun

Ekkert er svo hart sem demantur.
Không có gì cứng bằng kim cương.

không cái gì

pronoun

Xem thêm ví dụ

Eins og þú veist gafst Páll samt ekki upp fyrir syndugum tilhneigingum og lét sem hann gæti ekkert við þeim gert.
Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình.
Þess. 2:1-3) Um aldaraðir höfðu menn litla þekkingu á Guði. Það átti bæði við um þá sem vissu ekkert um Biblíuna og eins þá sem kölluðu sig kristna.
Trong nhiều thế kỷ sau, cả người không biết Kinh Thánh và người nhận mình là môn đồ Chúa Giê-su đều không có “sự hiểu biết thật”.
Ekkert... ķvenjulegt, raunar.
Không có gì bất thường cả.
" Ertu að gera eitthvað þetta síðdegi? " " Ekkert sérstakt. "
" Bạn làm bất cứ điều chiều nay? " " Không có gì đặc biệt. "
Það var ekkert þak svo að ég skreið þangað inn og horfði upp til stjarnanna, kraup svo í bæn.
Hầm này không có nóc nên tôi bò vào đó, nhìn lên bầu trời đầy sao, và quỳ xuống cầu nguyện.
Þegar Ísraelsmenn reikuðu um Sínaíeyðimörk fyrir um 3500 árum sögðu þeir: „Nú munum við eftir fiskinum, sem við fengum fyrir ekkert í Egyptalandi, gúrkunum, blaðlauknum, laukunum og hvítlauknum.“ (4.
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
8 Hinir ‚vondu dagar‘ ellinnar veita ekki umbun þeim sem hugsa ekkert um skapara sinn og skilja ekki dýrlegan tilgang hans, heldur frekar þjáningar.
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện— lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài.
Til að byrja með sagði Guð ekkert um það hvernig hann myndi bæta skaðann sem Satan olli.
Ban đầu, Đức Chúa Trời không tiết lộ cách Ngài sẽ khắc phục những tổn hại do Sa-tan gây ra.
Ekkert hefđi komiđ mér meira á ķvart en ūessi yfirlætislausi mađur.
không gì có thể làm tôi ngạc nhiên hơn là 1 người khiêm tốn đang bắt tay tôi đây.
* Sá sem ekkert gjörir, fyrr en honum er boðið það, sá hinn sami er fordæmdur, K&S 58:29.
* Kẻ nào không làm gì hết cho đến khi được truyền lệnh, thì kẻ đó sẽ bị đoán phạt, GLGƯ 58:29.
Ekkert getur hindrað að Drottinn veiti sigur, hvort heldur það er með mörgum mönnum eða fáum,“ sagði Jónatan.
Giô-na-than nói: “Đức Giê-hô-va khiến cho số ít người được thắng cũng như số đông người vậy”.
Sáttmáls menn og konur leita að leiðum til að halda sér óflekkuðum af heiminum svo að það verði ekkert sem hindri aðgang þeirra að krafti frelsarans.
Những người tuân giữ giao ước tìm cách giữ mình khỏi tì vết của thế gian, do đó sẽ không có điều ngăn cản sự tiếp cận của họ với quyền năng của Đấng Cứu Rỗi.
Þó að ekkert komi í staðinn fyrir föður og móður, sem vinna vel saman, sýnir reynslan að góð samskipti innan fjölskyldunnar geta að einhverju leyti vegið upp á móti því að annað foreldrið vantar.
Mặc dù không điều gì có thể thay thế một gia đình có cả cha lẫn mẹ hợp tác với nhau, nhưng kinh nghiệm cho thấy những quan hệ gia đình có phẩm chất cao có thể bù đắp phần nào cho sự thiếu vắng cha hoặc mẹ.
Ekkert ađ ūví ađ eiga viđskipti á klķsettinu.
Không có gì sai với việc kinh doanh của ông trong nhà vệ sinh.
Það amar ekkert að mér.
Đó là những gì anh muốn.
Að minnsta kosti sá Samúel spámaður ekkert annað en venjulegan fjárhirði.
Đối với nhà tiên tri Sa-mu-ên, người này chỉ là một chàng chăn chiên trẻ tuổi.
Ef þú ert aldraður kristinn maður geta orð þín og verk sýnt öðrum að Jehóva sé ,klettur þinn sem ekkert ranglæti er hjá‘.
Nếu là tín đồ cao niên, lời nói và hành động của bạn có thể cho người khác thấy rằng ‘Đức Giê-hô-va là hòn đá bạn, trong Ngài chẳng có sự bất-nghĩa’.
18 Við getum líkt eftir Jesú á marga vegu en ekkert er þó mikilvægara en þetta: Við verðum að elska Jehóva af öllu hjarta, sálu, huga og mætti.
18 Trong tất cả những điều chúng ta cần noi gương Chúa Giê-su, điều quan trọng nhất là yêu thương Đức Giê-hô-va hết lòng, hết mình, hết sức và hết tâm trí (Lu-ca 10:27).
Þótt manni sé sagt að ástvinurinn sé núna á himni er ekkert víst að það lini sársaukann.
Niềm tin người chết được lên thiên đàng hay cõi nào đó không phải lúc nào cũng giúp vơi bớt nỗi đau.
Spámaðurinn skýrði svo frá: „Ekkert gæti verið ánægjulegra hinum heilögu, er varðar reglu Guðs ríkis, en ljósið sem áðurnefnd sýn varpar á heiminn.
Vị Tiên Tri giải thích: “Không có điều có thể làm cho Các Thánh Hữu hài lòng về sự trật tự trong vương quốc của Chúa hơn là ánh sáng chợt lóe lên trên thế gian qua khải tượng đã nói ở trên.
Veistu ekkert hvert ūetta liggur?
Ông không biết nó chạy đi đâu thật à?
Ekkert, herra.
Không có gì, sếp.
22 Það ber allt að sama brunni eins og þessar lifandi myndlíkingar lýsa: Ekkert getur hindrað hinn alvalda, alvitra og óviðjafnanlega Jehóva í að efna fyrirheit sín.
22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài.
" Ekkert gæti verið betra.
" Không có gì có thể đã được tốt hơn.
Ekkert hér.
Không có gì ở đây

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ekkert trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.