einstaklingur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ einstaklingur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einstaklingur trong Tiếng Iceland.
Từ einstaklingur trong Tiếng Iceland có nghĩa là người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ einstaklingur
ngườipronoun noun Afstæðishyggja merkir að hver einstaklingur hafi æðsta valdið yfir sjálfum sér. Thuyết tương đối có nghĩa là mỗi người có thẩm quyền cao nhất của riêng mình. |
Xem thêm ví dụ
Unglingurinn þinn er líka byrjaður að mynda sér skoðanir og átta sig á hvernig einstaklingur hann vill verða. Con của bạn ở tuổi thanh thiếu niên cũng đang hình thành nhân cách. |
Kjöltudans er skilgreindur sem „athöfn þar sem einstaklingur, yfirleitt fáklæddur, dillar sér á kynferðislegan hátt í kjöltu viðskiptavinar“. Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”. |
Hvaða áhrif getur það haft á aðra í fjölskyldunni og söfnuðinum ef einstaklingur viðurkennir að hann þurfi á hjálp að halda? Khi một người nhìn nhận mình cần được giúp đỡ thì có thể có kết quả tốt nào, và điều đó ảnh hưởng thế nào đến người khác trong gia đình và trong hội thánh? |
Í öðru lagi gæti kristinn einstaklingur tekið eftir einstökum atriðum táknsins, en vegna aðstæðna sinna finnur hann ekki beint fyrir áhrifum þess. Thứ hai, nếu một phần của điềm chưa xảy ra tại nơi một tín đồ đang sống, người ấy có lẽ nghĩ mình không bị ảnh hưởng. |
Um leið og þeir ganga fram hjá hásætinu er sérhver einstaklingur dæmdur eftir sínum fyrri verkum sem öll eru skráð í bók dómarans. Khi mỗi người đi ngang qua trước ngôi đó, y chịu phán xét tùy theo những điều đã làm trong quá khứ, hết thảy đều được ghi trong quyển sách của Đấng làm Quan xét. |
Þegar húsráðandi, áhugasamur einstaklingur eða biblíunemandi spyr spurningar eða kemur með mótbáru, sem hefur verið tekin fyrir í einni af þessum greinum, skaltu gefa honum eintak af greininni og bjóðast til að ræða um hana. Khi chủ nhà, người chú ý hay học viên Kinh Thánh nêu một thắc mắc hoặc phản bác về một đề tài đã được đề cập trong mục này, chúng ta có thể đưa cho họ bài đó và cùng thảo luận. |
Ekki er til neitt próf sem getur staðfest hvort einstaklingur sé með MND. Nhưng không có lời xác nhận liệu hỏa tiễn có mang một vệ tinh hay không. |
Andstaða fjölskyldunnar getur dvínað ef kristinn einstaklingur sinnir skyldum sínum trúfaslega. Một tín đồ Đấng Christ trung thành thi hành trách nhiệm có thể làm dịu sự chống đối của gia đình |
5 Mildur einstaklingur er þíður bæði að eðlisfari og í framkomu. 5 Một người nhu mì thì có tính mềm mại, hiền hậu qua thái độ và hành động. |
Kristinn einstaklingur ætti að gæta þess að meðferðin stangist ekki á við meginreglur Biblíunnar. Tín đồ đạo Đấng Ki-tô nên đảm bảo rằng những phương pháp điều trị mình chọn không trái với các nguyên tắc Kinh Thánh. |
Einstaklingur eða fjölskylda þarf kannski á uppörvun að halda. Có thể có người nào hoặc gia đình nào cần được khích lệ. |
Öldungarnir fagna því þegar nýr einstaklingur vill þjóna Guði. Các trưởng lão vui lòng khi thấy một người mới muốn phụng sự Đức Chúa Trời. |
Aðeins einn eigingjarn eða hirðulaus einstaklingur getur flekkað mannorð fjölskyldunnar. Chỉ một người ích kỷ hoặc bê tha có thể làm nhơ nhuốc thanh danh của gia đình. |
Að vera fús til að leysa úr ágreiningi er gott merki um að þú sért að verða þroskaður fullorðinn einstaklingur. Thật vậy, việc sẵn sàng hàn gắn những bất đồng là bằng chứng cho thấy bạn đang trưởng thành. |
Þannig gat hver einstaklingur eða fjölskylda sýnt þakklæti sitt þvingunarlaust. Vì vậy, mỗi người hay mỗi gia đình có thể biểu lộ lòng biết ơn không ép buộc. |
Ef ég hefði verið undrandi í fyrstu smitandi svipinn af svo outlandish einstaklingur sem Nếu tôi đã ngạc nhiên đầu tiên bắt một cái nhìn thoáng qua của một cá nhân vì quá lạ lùng |
▪ Er viðeigandi að klappa þegar tilkynnt er að einstaklingur hafi verið tekinn inn í söfnuðinn á ný? ▪ Chúng ta có nên vỗ tay khi nghe thông báo một người được nhận lại vào hội thánh không? |
Hvað getum við gert til að tryggja að skírn barns—fyrsti sáttmálinn sem einstaklingur gerir við sinn ástkæra föður á himnum—sé falleg og minnisstæð athöfn? Chúng ta có thể làm gì để chắc chắn rằng phép báp têm của một đứa trẻ—giao ước đầu tiên mà một người lập với Cha Thiên Thượng nhân từ—là một sự kiện tuyệt vời và đầy ý nghĩa? |
Hvernig getur einn einstaklingur grafið undan andlegu hugarfari fjölskyldu? Làm sao một người có thể làm tình trạng thiêng liêng của gia đình xuống dốc? |
15 Ef einstaklingur, sem kominn er í uppnám, vinnur ekki að því að ná stjórn á tilfinningum sínum og friðmælast við bróður sinn gæti hann farið að leggja fæð á hann. 15 Mối ác cảm có thể phát triển nếu người cảm thấy bực tức không cố gắng kiềm chế cảm xúc của mình và giải hòa với anh em. |
Hvert heimili er ólíkt, en sé þar þó ekki nema einn einstaklingur sem leitar sannleikans, þá getur það gert gæfumuninn. Mỗi gia đình đều khác nhau, nhưng mỗi gia đình mà thậm chí chỉ có một cá nhân tìm kiếm lẽ thật cũng có thể tạo ra sự khác biệt. |
Þar sem viðkomandi einstaklingur tilheyrir ekki söfnuðinum lengur er líklegt að þeir sem standa honum næst, svo sem maki eða nákomnir ættingjar, taki fyrst eftir breytingum á hjartalagi hans og hugarfari. Khi một người không còn trong hội thánh nữa thì mọi thay đổi về tấm lòng và thái độ của họ chỉ có những người gần gũi với họ, chẳng hạn như người hôn phối hay người trong gia đình là có thể nhận thấy trước nhất. |
Freisting Jesú gat einungis haft einhverja merkingu ef hann var, ekki Guð, heldur sjálfstæður eintaklingur með sinn eigin, frjálsa vilja, einstaklingur sem gat brugðið trúnaði við Guð ef hann kaus að gera það, líkt og engill eða maður. Sự cám dỗ Giê-su chỉ có nghĩa lý nếu ngài không phải là Đức Chúa Trời, nhưng là một cá nhân biệt lập, có sự tự do lựa chọn, là một người có thể chọn trở nên bất trung nếu muốn, như một thiên sứ hay con người vậy. |
Enginn annar einstaklingur, jafnvel sá sem býr að mestum auði og valdi, fengi ekki frelsað eina sálu—jafnvel ekki sína eigin (sjá Matt 19:24–26). Không một người nào khác, thậm chí với sự giàu có và quyền lực vĩ đại nhất, có thể cứu rỗi một linh hồn—ngay cả linh hồn của chính mình (xin xem Ma Thi Ơ 19:24–26). |
Mill hélt því fram að einstaklingur ætti að vera frjáls til þess að gera hvaðeina sem skaðar ekki aðra. Mill đã nêu lên nguyên tắc là cá nhân có thể làm bất cứ điều gì miễn là không hại tới người khác, không ảnh hưởng tới quyền tự do của người khác. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einstaklingur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.