eftirfarandi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eftirfarandi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eftirfarandi trong Tiếng Iceland.

Từ eftirfarandi trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sau, sau đó, theo sau, sau đây, như sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eftirfarandi

sau

(following)

sau đó

(following)

theo sau

(following)

sau đây

(following)

như sau

Xem thêm ví dụ

Russell Ballard í Tólfpostulasveitinni eftirfarandi þrjár ábendingar:
Russell Ballard thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đưa ra ba đề nghị sau đây:
Eftirfarandi hvatningarorð geta örugglega hjálpað til að ráða bót á vandanum.
Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này.
Farið verður yfir eftirfarandi spurningar í Boðunarskólanum í vikunni sem hefst 29. ágúst 2005.
Những câu hỏi sau đây sẽ được thảo luận theo lối vấn đáp trong Trường Thánh Chức Thần Quyền bắt đầu tuần lễ ngày 29 tháng 8 năm 2005.
Flytjið ræðu og farið stuttlega yfir efni eftirfarandi greina í Ríkisþjónustunni: „Getur þú tekið þátt í boðunarstarfinu á sunnudögum?“
Qua bài giảng, ôn lại ngắn gọn nội dung các bài gần đây trong Thánh Chức Nước Trời: “Anh chị có tham gia thánh chức vào ngày chủ nhật không?”
Þegar þú vinnur að hverju markmiði fyrir sig skaltu gera eftirfarandi:
Với mỗi mục tiêu, hãy làm như sau:
Ljúktu eftirfarandi þremur viðbótargildisathugunum.
Hoàn tất thêm ba kinh nghiệm giá trị đạo đức khác.
Lítum á eftirfarandi vers:
Hãy xem những đoạn thơ sau đây:
Merkið við hvort eftirfarandi fullyrðingar séu réttar eða rangar:
Trả lời Đúng hay Sai cho mỗi câu sau đây:
Lesið eftirfarandi tíu hluti sem Eyring forseti býður okkur að gera til að varðveita okkur sjálf.
Hãy đọc 10 điều mà Chủ Tịch Eyring bảo chúng ta phải làm để tự bảo vệ mình.
Svarið eftirfarandi spurningum:
Trả lời các câu hỏi sau đây:
3 Þú getur líklega samið áhrifarík kynningarorð með því að fylgja eftirfarandi grundvallarskrefum: (1) Veldu grein í einu blaðanna sem þér finnst muni höfða til fólks í þínu byggðarlagi.
3 Rất có thể bạn có đủ khả năng để khai triển một cách trình bày hữu hiệu bằng cách theo ba giai đoạn căn bản này: 1) Chọn một bài trong tạp chí mà bạn cảm thấy là sẽ thu hút sự chú ý của những người trong vùng.
Hvernig geta eftirfarandi ritningarstaðir hjálpað systur að koma auga á eiginleika sem eiginmaður þarf að hafa til að bera? — Sálmur 119:97; 1. Tímóteusarbréf 3:1-7.
Làm thế nào những câu Kinh Thánh sau có thể giúp một chị xác định những đức tính cần có nơi người chồng tương lai?—Thi-thiên 119:97; 1 Ti-mô-thê 3:1-7.
Eftirfarandi sýnir hvað Biblían kennir í raun og veru.
Giờ đây, hãy xem những điều Kinh Thánh thật sự dạy.
Þegar þú hefur lesið eftirfarandi greinar geturðu ákveðið hvort þér finnist Biblían vera traustsins verð.
Sau khi đọc những bài kế tiếp, bạn có thể tự quyết định Kinh Thánh có đáng tin cậy hay không.
Raðið eftirfarandi Trúarmyndum í stafla í eftirtalinni röð og hafið mynd 227 efst: 227 (Jesús biðst fyrir í Getsemane), 228 (Jesús svikinn), 230 (Krossfestingin), 231 (Greftrun Jesú), 233 (María og Drottinn upprisinn), 234 (Jesús sýnir sár sín) og 316 (Jesús kennir í Vesturálfu).
Đặt những tấm hình sau đây của Bộ Họa Phẩm Phúc Âm thành một chồng theo thứ tự sau đây với số 227 ở trên: 227 (Chúa Giê Su Cầu Nguyện trong Vườn Ghết Sê Ma Nê), 228 (Sự Phản Bội Chúa Giê Su), 230 (Sự Đóng Đinh Chúa), 231 (Sự Chôn Cất Chúa Giê Su), 233 (Ma Ri và Chúa Phục Sinh), 234 (Chúa Giê Su Chỉ Cho Thấy Các Vết Thương của Ngài), và 316 (Chúa Giê Su Giảng Dạy ở Tây Bán Cầu).
Spyrðu þig eftirfarandi spurninga:
Hãy tự hỏi:
16 Jehóva lofaði eftirfarandi um þá sem ættu aðild að nýja sáttmálanum: „Ég mun fyrirgefa misgjörð þeirra og ekki framar minnast syndar þeirra.“
16 Về những người trong giao ước mới, Đức Giê-hô-va hứa: “Ta sẽ tha sự gian-ác chúng nó, và chẳng nhớ tội chúng nó nữa”.
(Jesaja 31:4) Eftirfarandi fyrirheit er einnig gefið: „Konungurinn ríkir með réttlæti.“
(Ê-sai 31:4) Đồng thời cũng có lời hứa: “Nầy, sẽ có một vua lấy nghĩa trị-vì”.
William Prendergast bendir á eftirfarandi: „Allir foreldrar ættu að eiga dagleg, stöðug og innileg tjáskipti við börn sín og unglinga.“
Tác giả William Prendergast nói: “Các bậc cha mẹ hàng ngày nên gần gũi, thường xuyên nói chuyện với con cái”.
Orðabók skilgreinir nægjusaman einstakling á eftirfarandi hátt: Sá „sem lætur sér nægja lítið, er ánægður með það sem hann fær, hófsamur“.
Một từ điển định nghĩa người biết bằng lòng là người “vui vẻ và hài lòng với những gì mình có.
2 Hlustaðu eftir aðalatriðunum: Svörin við eftirfarandi spurningum draga fram aðalatriðin í mótsdagskránni:
2 Tìm những điểm chính sau: Những điểm chính của chương trình nằm trong lời giải đáp của các câu hỏi sau:
ÍHUGAÐU EFTIRFARANDI SPURNINGAR
HÃY XEM XÉT NHỮNG CÂU HỎI SAU ĐÂY
Eftir að við risum upp frá bæninni, birtist eftirfarandi sýn okkur báðum.“
Sau khi cầu nguyện xong đứng lên, khải tượng sau đây đã được mở ra cho cả hai chúng tôi thấy” (History of the Church, 2:435).
Snow skráði eftirfarandi orð spámannsins: „[Hinir heilögu] ættu, þrátt fyrir ranglætið meðal okkar, að vopnast miskunn.
Snow thuật lại những lời này của Vị Tiên Tri: “[Các Thánh Hữu] cần phải có lòng thương xót, bất kể có sự bất chính ở giữa chúng ta.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eftirfarandi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.